Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là : 5,037
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là : 20,504
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là: 27,207
a)5,0307
b)20,504
c)27,207
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
*Bài 1: a) Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
- 7,099………………………………………………………………………………….
b)Viết số thập phân có:
- sáu phần mười:……………………………………………………………………….
- Mười lăm phần nghìn:……………………………………………………………….
- Ba trăm linh hai đơn vị tám phần nghìn:…………………………………………….
*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a, 314 + 215 =
b, 223 - 117 =
c, 223 X 514 =
d, 119 : 117 =
*Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1027 m =…………………km 50 g =……………….kg
16m3cm = …………………m 4ha =……………….km2
*Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m.Chiều rộng bằng 23 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thu được 75 kg thó
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là …………….
Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là 261,407
bbk nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : ……………………………….
85 100 : ……………………………….
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : mười bảy phần mười
85 100 : tám mươi lăm phần trăm
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056