Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 0,25 µ F. Năng lượng cực đại của tụ điện là:
A. 8 . 10 - 6 s
B. 4 . 10 - 6 s
C. 1 , 6 . 10 - 5 s
D. 4 . 10 - 5 s
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10-6 J
B. 4.10-6 J
C. 1,6.10-5 J
D. 4.10-5 J
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15sin2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 µ F. Điện áp cực đại trên tụ điện là
A. 3,75 V
B. 7,5 V
C. 37,5 V
D. 75 V
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15sin2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 μF. Điện áp cực đại trên tụ điện là
A. 3,75 V
B. 7,5 V
C. 37,5 V
D. 75 V
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 µ F. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2 . 10 - 5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0 , 002 cos ( 5 . 10 4 t ) ( A )
B. i = 0 , 2 cos ( 2 , 5 . 10 4 t ) ( A )
C. i = 2 cos ( 2 , 5 . 10 5 t - π ) ( A )
D. i = 0 , 2 cos ( 5 . 10 5 t ) ( A )
- Ta có:
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại.
- Do đó i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5mH, tụ điện có điện dung C = 6 F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2. 10 - 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4. 10 - 8 C
B. 2.5. 10 - 9 C
C. 12. 10 - 8 C
D. 9. 10 - 9 C
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
- Tần số góc của dao động:
→ điện áp cực đại trên một bản tụ:
→ điện áp cực đại trên hai bản tụ:
+ Điện áp giữa hai bản tụ khi i = 0,03 là:
+ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 30µC là:
Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 3 2 A . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 6 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 6 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 6 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 6 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 2 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 2 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A . Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 2 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 2 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A