Đâu là từ ngữ chỉ hoạt động :
A. Vui sướng
B. Hân hoan
C. Phấn khởi
D. Cuốc đất
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
Help mik :))
vvv
Thành ngữ trong câu: " Vua và các triều thần nghe nói mừng như mở cờ trong bụng ." có ý nghĩa gì ?
A.
Vui mừng mở hội, giương cờ
B.
Vô cùng vui sướng, hân hoan trong lòng.
C.
Vui mừng khoe khắp nơi.
D.
Rộn ràng, vui sướng vì thành công
dòng nào gồm các từ đồng nghĩa với từ " vui "
A. Vui vẻ, vui tươi,vui sướng,thích thú
B. Vui tươi ,tươi tắn,sung sướng, hài lòng
C. Vui sướng ,vui tươi , hồ khởi, phấn khích
Ai làm nhanh âm đúng tick cho 5 tick ^ ^
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :
Chú ý :
- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.
- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.
- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.
- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?
1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...
2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, thong manh...
3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bò, lết, bơi, đứng, cúi...
4. Mùi vị: thơm, cay, ngọt, chua, đắng, nồng, lợ, tanh...
A. Đúng
B. Sai
Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Trong những từ sau, đâu là từ ngữ chỉ hoạt động ?
A. Thích thú
B. Mệt mỏi
C. Hoảng sợ
D. Đi chợ
Lời giải:
đi chợ là từ ngữ chỉ hoạt động.