Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP 2 O 7
B. Ca PO 3 2
C. 3 Ca PO 4 2 . CaF 2
D. Ca 3 PO 4 2
Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Thành phần chính của quặng apatit là
A. C a P 2 O 7
B. C a P O 3 2
C. 3 C a P O 4 2 . C a F 2
D. C a 3 P O 4 2
Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Ca3(PO4)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2.
Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
1. Khi phân tích mẫu quặng apatit (chứa Ca3(PO4)2) thấy có 3,1g P. HÃy tính xem mẫu quặng đó có chứa bao nhiêu g Ca3(PO4)2?
2. Lập CTHH của chất chứa 40%S, 60%O .Biết khối lượng Mol của hợp chất này là M=80g
1.
nP=\(\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nP=nCa3(PO4)2=0,05(mol)
mCa3(PO4)2=0,05.310=15,5(g)
2.
Gọi CTHH của HC là SxOy
KL Mol của S trong HC=80.\(\dfrac{40}{100}\)=32
KL Mol của O trong HC=\(80-32=48\)
=>x=\(\dfrac{32}{32}=1\)
y=\(\dfrac{48}{16}=3\)
Vậy CTHH của HC là SO3
1. Mẫu quặng apatit chứa Ca3(PO4)2 thấy có 3,1g P. Hãy tính khối lượng Ca3(PO4)2 có trong mẫu quặng đó?
2. Tìm công thức hoá học của các hợp chất có thành phần khôi lượng các nguyên tố như sau:
a. 57,5% Na; 40% O; 2,5% H
b. mCa: mC: mO= 1: 0,3: 1,2
c. Cứ 2,4g Mg kết hợp với 7,1g Cl
GIÚP MIK VS
người ta sản xuất supephotphat đơn và supephotphat kép từ FeS2, quặng apatit có thành phần chính Ca(PO4) và axit H3PO4. Viết các phương trình phản ứng ♥
- Sản xuất sunfephotphat đơn:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
.......................................→......sunfephotphat đơn.......
- Sản xuất sunfephotphat kép:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + H3PO4 (1)
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 (2)
apatit(chưa canxi photphat Ca3(PO4)2)
có 3,1g P hãy tính xem mỏ quặng đó có chưa bao nhiêu gam canxi photphat(mCa3(PO4))