Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x − 1|.
B. y = |x + 3| + |x − 2|.
C. y = 2 x 3 − 3x.
D. y = 2 x 4 − 3 x 2 + x.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y= -sinx
B. y = cosx - sinx
C. y= 10 cosx + 3sin2x.
D. y= cosx. sinx.
* Xét hàm số y= 10 cosx + 3sin2x
TXĐ: D = R
∀ x ∈ D ⇒ - x ∈ D và
f( - x) = 10cos (- x)+ 3sin2 ( -x) = 10cos x+ 3sin2x =f(x) .
Vậy y = 10cosx + 3sin2x là hàm số chẵn trên R.
Đáp án C
Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y = sinx+cosx
B. y = 2cosx+3
C. y = sin2x
D. y = tan2x+ cotx
Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
A.y=sin2x
B.y=2cosx+3
C.y=sinx + cosx
D.y=tan2x + cotx
Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y = cot 2x
B. y = sin 2x
C. y = tan 2x
D. y = cos 2x
Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 2 x
B. y = sin 2 x
C. y = tan 2 x
D. y = cos 2 x
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x – 1|.
B. y = |x + 3| + |x – 2|.
C. y = 2x2 – 3x.
D. y = 2x4 – 3x2 + x.
Xét đáp án A.
Tập xác định: D = R suy ra x thuộc D thì –x cũng thuộc D.
f(-x) = |-x + 1| + |-x – 1| = |x + 1| + |x – 1| = f(x) suy ra f(x) là hàm số chẵn.
Chọn A.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y = tan x
B. y = sin x
C. y = cos x
D. y = cot x
Đáp án là C
Hàm số y = tan x, y = sin x, y = cot x là các hàm số lẻ
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cosx
B. y = cotx
C. y = tanx
D. y = sinx