Điện phân dung dịch gồm a mol C u S O 4 và 2a mol NaCl sau khi ở catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Chất tan trong dung dịch thu được sau điện phân là
A. C u S O 4 ; N a 2 S O 4
B. C u S O 4 ; N a C l
C. N a 2 S O 4
D. H 2 S O 4 ; N a 2 S O 4
Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (dktc) thu được ở anot bằng :
A. 1,792
B. 1,344
C. 0,448
D. 0,896
Đáp án : A
Do ngừng đến khi catot xuất hiện khí nên :
Catot : Cu2+ + 2e à Cu
Anot : 2Cl- à Cl2 + 2e
2H2O 4H+ + O2 + 4e
Bảo toàn e : 2nCu2+ = nCl- + 4nO2 => nO2 = 0,02 mol
=> nkhí = nCl2 + nO2 = 0,08 mol => Vkhí = 1,792 lit
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5 .
B. 4 : 3.
C. 8 : 3.
D. 3 : 8.
Phương trình điện phân:
=> Chọn đáp án D.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5
B. 4 : 3
C. 8 : 3
D. 3 : 8
Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO 4 2 - , Cl - .
B. Na+, SO 4 2 - , Cl - , Cu 2 +
C. Na+, Cl -
D. Na+, SO 4 2 - , Cu 2 +
Đáp án B
Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl thì SO 4 2 - , Na+ không tham gia vào quá trình điện phân. Các ion còn lại tham gia vào quá trình điện phân theo thứ tự như sau:
Thứ tự khử: Cu2+ > H2O; thứ tự oxi hóa: Cl - > H2O.
Dung dịch gồm a mol CuSO4, b mol NaCl và b > 2a, suy ra: 2 n Cu 2 + < n Cl - có nghĩa là nếu Cu2+ bị khử hết thì Cl - vẫn còn trong dung dịch.
Theo giả thiết, điện phân dung dịch hỗn hợp 2 chất với số mol như trên ở catot chưa thoát khí, chứng tỏ Cu2+ chưa bị điện phân hết.
Suy ra dung dịch sau điện phân có chứa 4 ion là Na + , Cu 2 + , Cl - , SO 4 2 -
Điện phân một dung dịch gồm a mol C u S O 4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. N a + , S O 4 2 - , C l -
B. N a + , S O 4 2 - , C u 2 +
C. N a + , C l -
D. N a + , S O 4 2 - , C u 2 + , C l -
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 34,93%
C. 50,63%.
D. 44,61%.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuS4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%
B. 44,61%
C. 34,93%
D. 50,63%