Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
A.
B. C 4 H 11 O 2 N .
C. C 4 H 9 O 2 N .
D. C 3 H 7 O 2 N .
Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
A. C 5 H 11 O 3 N .
B. C 5 H 11 O 2 N .
C. C 4 H 9 O 2 N .
D. C 3 H 7 O 2 N .
Phương trình phản ứng:
H 2 N − C H ( C H 3 ) − C O O H + C 2 H 5 O H → H 2 N − C H ( C H 3 ) − C O O C 2 H 5 + H 2 O
Đáp án cần chọn là: B
Ancol etylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?
A. C2H4
B. HCHO
C. CH3CHO
D. HCOOH
Đáp án : C
CH3 – CH2OH + CuO - > CH3 - CHO + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucose
(b) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh
(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch Brom
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic
(e) Dung dịch saccarozo có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án C
(a) đúng
(b) sai do anilin không làm đổi màu quỳ
(c) đúng
(d) đúng
(e) sai vì dung dịch saccarozo không làm mất màu dung dịch Brom
Số phát biểu đúng là 3
Cho ancol benzylic, p- crezol, axit glutamic, este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Este X được tạo từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng O2 phản ứng. Cho 1 mol X phản ứng vừa hết 2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất Y. Cho 1 mol chất Y tác dụng với 2 mol NaOH thu được 3 chất A, B, C trong đó B và C là đồng đẳng kế tiếp và khi đun nóng B với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Cho các nhận định:
(1) Chất X có CTPT là C7H8O4.
(2) Chất A có CTPT là C4H2O4Na.
(3) Chất C là ancol etylic.
(4) Hai chất X và Y đều có mạch không phân nhánh.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Este X tạo từ 1 axit 2 chức và 2 ancol đơn chức nên este X là este hai chức.
Đặt công thức của este là CnH2n+2-2kO4
*Đốt cháy: CnH2n+2-2kO4 + (3n-k-3)/2 O2 → nCO2 + (n+1-k) H2O
Số mol CO2 bằng số mol O2 => n = (3n-k-3)/2 => n = k + 3
*X phản ứng vừa hết với 2 mol H2 nên X có 2 π ở gốc hidrocacbon.
Ta thấy: X có 2π ở gốc hidrocacbon và 2π ở nhóm COO => k = 2 + 2 = 4
=> n = 7 => X là C7H8O4
*Y là este hai chức, no, mạch hở tác dụng với NaOH thu được A, B, C trong đó B, C thuộc cùng dãy đồng đẳng nên B, C là 2 ancol no, đơn chức. Khi đun nóng B với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken nên B là CH3OH
=> C là C2H5OH
Vậy:
X là CH3OOC-C≡C-COOC2H5;
Y là CH3OOC-CH2-CH2-COOC2H5
A là NaOOC-C≡C-COONa
Xét các nhận định:
(1) Chất X có CTPT là C7H8O4 => đúng
(2) Chất A có CTPT là C4H2O4Na => sai, A có CTPT là C4O4Na2
(3) Chất C là ancol etylic => đúng
(4) Hai chất X và Y đều có mạch không phân nhánh => đúng
Vậy có tất cả 3 nhận định đúng
Đáp án cần chọn là: C
Ancol etylic tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?
A. HCOOH
B. C2H4
C. HCHO
D. CH3CHO
Đáp án : D
Phản ứng oxi hóa ancol bậc 1 tạo andehit
CH3CH2OH + CuO -> CH3CHO + Cu + H2O
Đun nóng m 1 gam ancol no đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m 2 g chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 (H = 100%). CTPT của X là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C5H11OH
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Ở điều kiện thường metyl acrylat phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam anken Y. dY/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH