Cho hàm số f x = ln x - x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho f ( x ) = ln ( - x 2 + 4 x ) , khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f'(2) = 1
B. f'(2) = 0
C. f'(2) = 1,2
D. f'(2) = -1,2
Cho hàm số y = f(x) có 1 ≤ f ' ( x ) ≤ 4 với mọi x ∈ 2 ; 5 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. 3 ≤ f ( 5 ) - f ( 2 ) ≤ 12
B. - 12 ≤ f ( 5 ) - f ( 2 ) ≤ 3
C. 1 ≤ f ( 5 ) - f ( 2 ) ≤ 4
D. - 4 ≤ f ( 5 ) - f ( 2 ) ≤ - 1
Chọn A.
Đầu tiên ta phải nhận dạng được f(5) - f(2) = ∫ 2 5 f ' ( x ) d x
Vậy 3 ≤ f ( 5 ) - f ( 2 ) ≤ 12
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm y=f'(x). Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f x có ba điểm cực trị.
B. Hàm số y = f x đồng biến trên khoảng − ∞ ; 2
C. Hàm số y = f x nghịch biến trên khoảng 0 ; 1
D. Hàm số y = f x đồng biến trên khoảng − ∞ ; − 1
Đáp án A
Phương pháp: Quan sát đồ thị hàm số y = f ' x để tìm khoảng dương, âm của f ' x , từ đó tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của f x .
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số y = f ' x suy ra hàm số y = f x nghịch biến trên − ∞ − 1 và 1 ; 2 (làm y'âm) và đồng biến trên − 1 ; 1 (làm y'dương).
Suy ra B, C, D sai và A đúng.
Chú ý khi giải:
HS có thể nhầm lẫn thành đồ thị hàm số y = f x do đọc không kĩ đề dẫn đến chọn sai đáp án.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng - ∞ ; 0 và 0 ; + ∞ .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Chọn A.
Đáp án A đúng vì có tiệm cận đứng x = - 1 , tiệm cận ngang y = 1 , y = - 1 .
Đáp án B sai vì hàm số nghịch biến trên - ∞ ; - 1 và - 1 ; 0
Đáp án C sai vì đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Đáp án D sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và(0;+∞)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Đáp án A đúng vì có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1,y = -1.
Đáp án B sai vì hàm số nghịch biến trên (-∞;-1) và (-1;0)
Đáp án C sai vì đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Đáp án D sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất.
Đáp án B
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Chọn A.
Đáp án A đúng vì có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang , .
Đáp án B sai vì hàm số nghịch biến trên và
Đáp án C sai vì đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Đáp án D sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất.
Cho hàm số f(x)= -sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu f x 1 = 0 thì f ' x 1 = - 1
B. Hàm số f ' x có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. Hàm số f ' x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Nếu f x 1 = 0 thì f ' x 1 = 1
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = e f ( 2 x + 1 ) - 2017 đb - 2 3 ; 1 , nghịch biến [1;4].
B. Hàm số y = e f ( 2 x + 1 ) - 2018 đb - 1 3 ; 1 , nghịch biến [1;9].
C. Hàm số y = e f ( 2 x + 1 ) - 2000 đb [-1;0] , nghịch biến [0;2].
D. Hàm số y = e f ( 2 x + 1 ) - 2001 đb - 5 6 ; 0 , nghịch biến [0; 3 2 ].
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-2;-1) và có lim x → 2 - f ( x ) = 2 , lim x → 1 - f ( x ) = - ∞ . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
B. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -1
C. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1
D. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -2 và x = -1
Đáp án C
lim x → 2 - f ( x ) = 2 , lim x → 1 - f ( x ) = - ∞ nên đồ thị hàm số có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng là x = -1