Thước kẻ của học sinh dài khoảng:
A. 20 mm
B. 20 cm
C. 20 dm
D. 20 m
C6. Có 3 thước đo sau đây:
- Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
- Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.
- Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm
Hỏi nên dùng thước nào để đo.
a) Chiều rộng của cuốn sách Vật lý 6 ?
b) Chiều dài của cuốn sách Vật lý 6 ?
c) Chiều dài của bàn học ?
a) Ước lượng chiều rộng cuốn sách giáo khoa (SGK) Vật lý 6 khoảng gần 20 cm. Vì vậy, để đo được chiều ngang của cuốn sách Vật lí 6 ta dùng thước (2) có GHĐ 20 cm và ĐCNN là 1 mm
b) Ước lượng chiều dài cuốn SGK Vật lý 6 khoảng 20 cm. Vì vậy, để đo chiều dọc của cuốn sách Vật lý 6 ta dùng thước (3) có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm
c) Ước lượng chiều dài bàn học khoảng hơn 1 m. Nên để đo chiều dài của bàn học ta dùng thước (1) có GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm.
6. Có 3 thước đo sau đây:
- Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
- Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.
- Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm
Hỏi nên dùng thước nào để đo.
a) Chiều rộng của cuốn sách Vật lý 6 ?
b) Chiều dài của cuốn sách Vật lý 6 ?
c) Chiều dài của bàn học ?
Bài giải:
a) Ước lượng chiều rộng cuốn sách giáo khoa (SGK) Vật lý 6 khoảng gần 20 cm. Vì vậy, để đo được chiều ngang của cuốn sách Vật lí 6 ta dùng thước (2) có GHĐ 20 cm và ĐCNN là 1 mm
b) Ước lượng chiều dài cuốn SGK Vật lý 6 khoảng 20 cm. Vì vậy, để đo chiều dọc của cuốn sách Vật lý 6 ta dùng thước (3) có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm
c) Ước lượng chiều dài bàn học khoảng hơn 1 m. Nên để đo chiều dài của bàn học ta dùng thước (1) có GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm.
a)Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1mm.
b)Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
c)Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm.
Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
a) Bề dày của hộp bút khoảng 25 …
b) Chiều dài phòng học khoảng 7…
c) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319 …
d) Chiều dài chiếc thước kẻ là 30 …
Phương pháp giải:
- Ước lượng độ dài của các đại lượng đã cho; độ dài của 1mm, 1cm, 1m, 1km.
- Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Bề dày của hộp bút khoảng 25mm.
b) Chiều dài phòng học khoảng 7m.
c) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319km.
d) Chiều dài chiếc thước kẻ là 30cm.
a) 25 cm
b) 7 m
c) 319 km
d) 30 cm
nha bạn!
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ...............m = ....................cm
b) 6,5 km = ...................m = ........................dm
c) 20 m = ................dm = .....................cm
d) 2,5 dm = .............cm = ...........................mm
e) 50 cm = ..................dm = .......................m
f) 3 dm = ..............m = ..................mm
MÌNH SẼ TIK CHO BẠN NÀO LÀM NHANH NHẤT
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ......54000.........m = ......54000000..............cm
b) 6,5 km = ...........6500........m = ..................65000......dm
c) 20 m = ..........200......dm = ........2000.............cm
d) 2,5 dm = .....25........cm = ...........250................mm
e) 50 cm = .........5.........dm = ...............0,5........m
f) 3 dm = ....0,3..........m = ........300..........mm
Một cạnh của vật thể dài 40mm, nếu tỉ lệ bản vẽ là 1:2 , thì kích thước của cạnh đó trên bản vẽ là bao nhiêu?
A. 80 mm B. 40 mm C. 20 mm D. 10 mm
Một thước thép ở 20oC có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40oC, thước thép này dài thêm bao nhiêu?
A. 2,4 mm;
B. 3,2 mm;
C. 0,242 mm;
D. 4,2 mm
- Chọn C.
- Áp dụng công thức Δ\(l=l\) - \(l_0=al_0\Delta t\) , ta được
Δl = 11. \(10^6\) .1 .(40 - 20) = 220.\(10^{-6}\) (m) = 0,22 mm
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em
Thước đo độ dài | độ dài cần đo |
1. thước thẳng có GHĐ 1.5 m & ĐCNN 1cm 2. Thước dây có GHĐ 1 m & ĐCNN 0.5 cm 3. Thước kẻ có GHĐ 20 cm & ĐCNN 1 mm | A. Bề dày cuốn Vật Lý 6 B. Chiều dài lớp học của em C. Chu vi miệng cốc |
Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự là f 1 = 0,5 cm và f 2 = 25 mm, có độ dài quang học là 17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận là 20 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A.272.
B.0,272.
C.2,72.
D.27,2
Hình chữ nhật có chiều rộng 40 cm và chiều dài 6 dm thì chu vi là.
A: 12 dm B: 24 cm. C: 20 dm D: 20 cm
Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = l , 20 ± 0 , 03 m m ; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 , 60 ± 0 , 05 m và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8 , 00 ± 0 , 16 m m . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60%
B. δ = 7 , 63 %
C. 0,96%
D. 5,83%
Thước kẹp có độ chính xác δ = 1/20 và có khoảng chia nhỏ nhất trên trước chính L1 là a= 1 (mm) thì thước L2 trên du xích có chiều dài bao nhiêu?