Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2017 lúc 14:16

Chọn D

considerate (adj): ân cần , chu đáo

thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may

gracious (adj): tử tế, tốt bụng

grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó

Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Khinh Yên
14 tháng 12 2021 lúc 8:59

A. Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence.

1. The scheme allows students from many countries ________________  with each other.

       a. communicate                 b. to communicate           c. communicating           d. communicates

2. ______________ the storm warnings, wee did not go out last night.

       a. Since                             b. In spite of                    c. Because of                   d. The result

3. This is the fifth time you ________________ me the same question.

       a. ask                                 b. asked                            c. are asking                     d. have asked

4. When I arrived at the party, Lucy _______________ home.

       a. has already gone            b. had already gone         c. already went                  d. already was going

5. English people spent 18 hours per week _______________ TV.

       a. watching                        b. to watch                       c. watch                           d. for watching

6. I've lived in a small house near the coast _______________ .

       a. from 1990                     b. since 1990                    c. in three years               d. for last year

7. She left home in 1993 and _______________ since.

       a. hasn't seen                     b. didn't see                     c. hasn't been seen          d. wasn't seen

8. It's time we ________________ this old car and bought a new one.

       a. will sell                          b. have sold                     c. had sold                       d. sold

9. Since Mr Hassan ________________ president, both taxes and unemployment _________________.

       a. has become/ increased                                           b. became/ increased

       c. became/ have increased                                         d. has become/ have increased

10. ______________ all my warnings, he tried to fix the computer himself.

       a. Although                      b. In spite of                     c. Because                      d. Instead of

11. Some television programs _________________.

       a. may make children to be violent.                         b. make children be violent.

       c. may make children violent.                                  d. make children being violent.

12. I _______________ away most of my old books when I moved house.

       a. threw                           b. have thrown                  c. had thrown                 d. was throwing

13. You _______________ whisper. Nobody can hear us.

       a. needn't to                    b. don't have to                 c. mustn't                        d. need to

14. The children ________________ to the Botanical Garden.

       a. were enjoyed taken                                              b. were enjoyed taking

       c. enjoyed taking                                                      d. enjoyed being taken

15. So far this week there _________________ three burglaries in our street.

 

       a. are                              b. were                               c. have been                   d. had been

Chu Diệu Linh
14 tháng 12 2021 lúc 9:01

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

6. B

7. A

8. D

9. C

10. B

11. B

12. C

13. B

14. D

15. C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2019 lúc 17:31

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 5:21

Đáp án là D

Create: sáng tạo

Set: hình thành

Join: tham gia

Make: làm/ tạo ra

Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]

Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 16:31

Đáp án:

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                              

headmasters (n): ông hiệu trưởng                 

managers (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2018 lúc 8:26

Đáp án:

assistant (n): trợ lý                             

assistance (n): sự giúp đỡ                  

assisted (v): giúp đỡ                           

assistive (adj): hỗ trợ

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.

Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2019 lúc 18:11

Đáp án:

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2018 lúc 5:43

Đáp án:

admit (v): nhận vào   

admittance (n): sự cho phép đi vào                           

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2017 lúc 16:29

“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing

=> Look! They are playing badminton with their friends.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.

Đáp án: D