Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Chữ số 6 trong số 375,406 chỉ:
A. 6 phần nghìn
B. 6 phần trăm
C. 6 phần mười
D. 6 đơn vị
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số tự nhiên gồm có: 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 604 903
B. 604 093
C. 640 903
D. 604 039
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau:
62,568 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304
Mẫu: Số 62,568 gồm 6 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm và 8 phần nghìn.
.............................................................................................
.................................................................................................................
..............................................................................................
82,206 gồm 8 chục, 2 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần nghìn
1951,112: gồm 1 nghìn, 9 trăm, 5 chục, 1 đơn vị, 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
2006,304: gồm 2 nghìn, 6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
82,206 : gồm 8 chục , 2 đơn vị , 2 phần mười , 6 phần nghìn.
1954,112 : gồm 1 nghìn ,9 trăm ,5 chục ,4 đơn vị , 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
2006,304 : 2 ngàn ,6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354 chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn