Chọn đáp án đúng nhất: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. dam
B. m
C. cm
D. mm
Câu 1: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: *
A . dam
B . m
C . cm
D . mm
Điền số hoặc kí hiệu đơn vị vào chỗ chấm:
a, 3km 75dam=......km=..........m=3,75....
81km 640m =.........km=..........dam= 816,4....
8m 320mm = .......m=.....cm=8320....
9m 38mm=.........m=........dm= 903,8....
b, 8,46km =............m= 846.....
0,57km=........dam=570000........
9,68m=..........cm=96,8......
O,84m =.........mm= 84.......
Ai nhanh nhất, đúng nhất mình cho 1 tick
3km 75dam=3km750m=3,75dam
81km 640m=81km 64dam=816,4hm
8m 320mm=8m 32cm=8320mm
9m 38mm=9m 0,38 dm=903,8cm
8,46km =8460 m=846dm
0,57 km =57 dam=570000mm
9,68 m= 968 cm= 96,8 dm
0,84 m= 840 mm=84 cm
chúc bạn học tốt
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Chọn đáp án đúng nhất:
5 7 ... 4 5
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Ta có: M S C = 35 . Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
5 7 = 5 × 5 7 × 5 = 25 35 ; 4 5 = 4 × 7 5 × 7 = 28 35
Mà 25 35 < 28 35 .
Do đó 5 7 < 4 5
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là <.
Đáp án A
Chọn đáp án đúng nhất: 388 9 100 d a g . . . 3888 g
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Hai số đã cho không cùng đơn vị đo nên ta sẽ đổi về cùng một đơn vị đo để so sánh.
Ta có:
+ ) 388 9 100 d a g = 388 , 09 d a g ; + ) 3888 g = 3880 g + 8 g = 388 d a g + 8 10 d a g = 388 8 10 d a g = 388 , 8 d a g
So sánh hai số 388,09 dag và 388,8dag ta thấy 388 , 09 < 388 , 8 (vì có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 0 < 8) nên 388 , 09 d a g < 388 , 8 d a g . Do đó 388 9 100 d a g < 3888 g .
Vậy đáp án đúng là dấu <.
Đáp án A
Chọn đáp án đúng nhất:
276 giây = … phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,75
B. 4,6
C. 2,76
D. 27,6
Ta có:
Vậy 276 giây = 4,6 phút
Đáp án B
Chọn đáp án đúng nhất:
2 3 giờ = … phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 23
B. 32
C. 40
D. 50
Ta có 1 giờ = 60 phút nên 2 3 giờ = 60 × 2 3 = 40 phút
Vậy 2 3 giờ = 40 phút.
Đáp án C
Chọn đáp án đúng nhất:
135724 m 2 = ... ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,135724
B. 1,35724
C. 13,5724
D. 135,724
Ta có:
135724 m 2 = 130000 m 2 + 5724 m 2 = 13 h a + 5724 m 2 = 13 h a 5724 m 2 = 13 5724 10000 h a = 13 , 5724 h a
Vậy 135724 m 2 = 13 , 5724 h a
Đáp án C
Chọn đáp án đúng nhất:
35000 d m 3 = … c m 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5
B. 35
C. 350
D. 350
Ta có: 1 m 3 = 1000 d m 3 .
Nhẩm: 35000 : 1000 = 35.
Vậy 35000 d m 3 = 35 m 3
Đáp án B