Chọn đáp án đúng.
A. 1mV = 1000 V
B. 1mV = 100 V
C. 1V = 1000 m V
D. 1 kV= 1000 mV
Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính (-125).8 là
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
Câu 1: đổi các đơn vị sau
a,0.175A=.........mA
b,1250mA=......A
c,2.5V=......mV
d,110V=........kV
e,1mA=........A
g,0.38A=........mA
h,280mA=..........A
f,6kV=.........V
m,2100mV=............V
n,1mV=...........v
Câu 2
vì sao máy bay khi hạ cánh xuống sân bay thì cần phải được nối đất?.Chỉ ra biện pháp nối đất của máy bay
Câu 1: đổi các đơn vị sau
a,0.175A= 175 mA
b,1250mA= 1,25 A
c,2.5V= 2500 mV
d,110V= 0,11 kV
e,1mA= 0,001A
g,0.38A= 0,00038 mA
h,280mA= 0,28 A
f,6kV= 6000 V
m,2100mV= 2,1V
n,1mV= 0,001v
Câu 2: - Vì khi bay máy bay cọ xát với không khí nên sẽ nhiễm điện nếu khi hạ cánh máy bay không được nối đất thì dễ xảy ra hiện tượng cháy nổ hoặc làm cho hành khác bị giật điện.
- Biện pháp: Cũng giống như các xe chở xăng dầu, luôn phải có 1 sợi dây xích thả xuống mặt đường.
Bài 10: Chọn câu sai
A. 1V = 1000mV
B. 1kV = 1000mV
C. 1mV = 0,001V
0,5V= mV 6kV = V
D. 1000V = 1kV
Bài 11: Đổi đơn vị:
500kV = V
220V = kV
Bài 12: Câu nào phát biểu về nguồn điện là không đúng?
A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế
C. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó
D. Nguồn điện tại ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín
Bài 13: Trong trường hợp nào có một hiệu điện thế khác 0?
A. Giữa hai cực Nam, Bắc của một nam châm C. Giữa hai cực của một pin còn mới
B. Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
Bài 10: B
Bài 11:
500 kV=500000 V
220 V=0,22 kV
bài 12: A
bài 13: C
Chọn đáp án đúng
a. 49ha lớn hơn 500 000m2
b. 1km2 bé hơn 1ha
c. 1/1000 km2 bằng 1000m2
d. 6,4m2 bằng 64dm2
Chọn đáp án đúng
a. 49ha lớn hơn 500 000m2
b. 1km2 bé hơn 1ha
c. 1/1000 km2 bằng 1000m2
d. 6,4m2 bằng 64dm2
Chọn đáp số đúng.
Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện là bao nhiêu?
A. -1,6.10-16 J
B. +1,6.10-16 J
C. -1,6.10-16J
D. +1,6.10-16J
Dưới tác dụng của lực điện êlectron di chuyển ngược chiều điện trường (tức ngược chiều đường sức điện)
Đáp án: D
cho mình hỏi :
Hình lập phương to có kích thước 1dm x 1dm x 1dm (tức là 1 dm3); khối vuông nhỏ có kích thước 1cm x 1cm x 1cm (tức là 1 cm3).
Chọn đáp án phù hợp:
A,1 cm3 = 10 dm3
B,1 cm3 = 100 dm3
C,1 cm3 = 1000 dm3
D,1 cm3 = 1/10 dm3
E,1 cm3 = 1/100 dm3
1 cm3 = 1/1000 dm3
Các bạn chọn đáp án nào giúp mình với.theo mình thì đáp án B thì có đúng không các bạn.mong là được nhận câu trả lời sớm.
Ta có: Trong các đơn vị đo thể tích đơn vị bé = 1/1000 đơn vị lớn
Mà ở đây ta có E = 1cm3 = 1/1000dm3
=> Đáp án đúng là E
Đáp án đúng là cái dưới cùng tk nha
1 cm3 = \(\frac{1}{1000}\)dm3
Đơn vị đo thể tích cách nhau 1000 lần
Nhớ nhé bạn.
một máy tăng thế có số vòng là 5000 vòng và 1000 vòng truyền công suất đến 10000 kw. Biết U2=100 kv
a) Tính hiệu điện thế sơ cấp.
b) Cho R= 1kΩ,tính P hao phí.
Tóm tắt:
\(n_1=1000 vòng\\ n_2=5000 vòng\\ P=10000kW=10000000W\\ U_2=100kV=100000V\\ \overline{a/U_1=?}\\ b/R=1k\Omega=1000\Omega\\ P_{hp}=?\)
Giải:
a) Vì đây là máy tăng thế nên cuộn dây có số vòng ít hơn (n1) là cuộn sơ cấp và cuộn dây có số vòng nhiều hơn (n2) là cuộn thứ cấp.
Hiệu điện thế sơ cấp là:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{n_1}{n_2}\Rightarrow U_1=\dfrac{U_2.n_1}{n_2}=\dfrac{100000.1000}{5000}=20000\left(V\right)\)
b) Công suất hao phí do tỏa nhiệt là:
\(P_{hp}=\dfrac{R.P^2}{U_2^2}=\dfrac{1000.10000000^2}{100000^2}=100000\left(W\right)\)
Vậy:.....
Đặt một điện tích thử -1 μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A 1000 V/m, từ trái sang phải B 1000 V/m, từ phải sang trái C 1 V/m từ trái sang phải D 1 V/m từ phải sang trái
Vì lực điện tác dụng lên điện tích thử có giá trị âm thì ngược chiều điện trường.\(\Rightarrow\) Có hướng từ phải sang trái.
Độ lớn:
\(E=\dfrac{F}{\left|q\right|}=\dfrac{1\cdot10^{-3}}{\left|-1\cdot10^{-6}\right|}=1000\)V/m
Chọn B.