Sự thụ thai xảy ra ở đâu?
A. Tử cung
B. Ống dẫn trứng
C. Buồng trứng
D. Âm đạo
Chọn những từ hoặc cụm từ được liệt kê dưới đây:
có thai, sinh con, nhau, thụ tinh, sự rụng trứng, trứng, mang thai, tử cung, làm tổ điền vào chỗ trống … thay cho các số 1, 2, 3… để hoàn chỉnh các câu sau :
1. Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy nữ giới đã đến tuổi có khả năng …(1)…và ……(2)……
2. Hàng tháng, một …(3)… chín và rụng từ một trong hai buồng trứng.
3. Hiện tượng trứng chín rụng khỏi buồng trứng được gọi là …(4)…
4. Nếu trứng gặp tinh trùng trong ống dẫn trứng, sẽ xảy ra hiện tượng …(5)… và phụ nữ sẽ …(6)…
5. Trứng đã thụ tinh bắt đầu phân chia, đồng thời di chuyển đến …(7)…
6. Để có thể phát triển thành thai, trứng đã thụ tinh cần phải bám vào …(8)… trong lớp niêm mạc tử cung. Nơi bám đó sẽ phát triển thành …(9)… để nuôi dưỡng thai.
7. Sự …(10)… kéo dài trong khoảng 280 ngày và đứa trẻ sẽ được sinh ra.
1 - Có thai | 6 - Mang thai |
2 - Sinh con | 7 - Tử cung |
3 - Trứng | 8 - Làm tổ |
4 - Sự rụng trứng | 9 - Nhau |
5 - Thụ tinh | 10 - Mang thai |
Điều kiện cần cho sự thụ tinh là
A. trứng gặp tinh trùng ở 1/3 ống dẫn trứng ở phía ngoài
B. trứng gặp tinh trùng ở 2/3 ống dẫn trứng ở phía ngoài
C. trứng gặp tinh trùng ở tử cung và hòa lẫn vào nhau
D. trứng gặp tinh trùng ở tử cung và tạo thành hợp tử
Điều kiện cần cho sự thụ tinh là:
A. trứng gặp tinh trùng ở 1/3 ống dẫn trứng ở phía ngoài
B. trứng gặp tinh trùng ở 2/3 ống dẫn trứng ở phía ngoài
C. trứng gặp tinh trùng ở tử cung và hòa lẫn vào nhau
D. trứng gặp tinh trùng ở tử cung và tạo thành hợp tử
Tại sao sự thụ tinh chỉ xảy ra trong ống dẫn trứng mà không xảy ra khi trứng đã di chuyển đến tử cung?
Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là gì ??
A. Tử cung
B. Nhau thai
C. Dây rốn
D. Ống dẫn trứng
Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là gì ??
A. Tử cung
B. Nhau thai
C. Dây rốn
D. Ống dẫn trứng
Điều kiện cần cho sự thụ tinh xảy ra:
(1) Có trứng chín và rụng.
(2) Số lượng tinh trùng đủ lớn.
(3) Tinh trùng lọt được vào tử cung tránh được độ axit của dịch âm đạo.
(4) Tinh trùng gặp được trứng và lọt qua được màng trứng để hòa nhân với nhân của trứng.
Cần mấy điều kiện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Để quá trình thụ tinh có thể xảy ra thì cần điều kiện về cả trứng và tinh trùng:
- Trứng phải chín và rụng.
- Tinh trùng cần có số lượng đủ lớn để có thể tiến được vào tử cung, đồng thời trứng và tinh trùng cần gặp được nhau.
Vậy có 3 ý (1), (2) và (4) đúng.
Tại sao sự thụ tin xảy ra ở 1/3 ống dẫn trứng
vì vào ngày thứ 14 của vòng kinh 28 ngày noãn từ buồng trứng được phóng ra ngoài được loa vòi trứng hút vào trong vòi trứng.nếu có tinh trùng ở âm đạo,tinh trùng chạy về về phía ở cổ tử cung,lên buồng tử cung,và vòi trứng để gặp noãn và thụ tinh
Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
c. Đào hang và di chuyển.
D. Thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 26: Hiện tượng thai sinh là
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.
Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. Thăm dò môi trường.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. Bật nhảy xa.
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lông tơ. D. Lông ống.
Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
c. Đào hang và di chuyển.
D. Thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 26: Hiện tượng thai sinh là
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.
Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. Thăm dò môi trường.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. Bật nhảy xa.
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lông tơ. D. Lông ống.
Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
c. Đào hang và di chuyển.
D. Thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 26: Hiện tượng thai sinh là
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.
Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. Thăm dò môi trường.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. Bật nhảy xa.
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lông tơ. D. Lông ống.
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
hỏi nốt câu này rùi off :^
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi
A. Tử Cung B. Buồng trứng C. Âm đạo D. Nhau thai
Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp
A. Thăm dò thức ăn B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù
C. Đào hang và di chuyển D. Thỏ giữ nhiệt tốt
Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà
D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc
Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môt trường B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
C. Đào hang di chuyển D. Bật nhảy xa
Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?
A. Thị giác B. Tính giác C. Khứu giác D. Xúc giác
Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi
A. Tử Cung B. Buồng trứng C. Âm đạo D. Nhau thai
Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp
A. Thăm dò thức ăn B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù
C. Đào hang và di chuyển D. Thỏ giữ nhiệt tốt
Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà
D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc
Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môt trường B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
C. Đào hang di chuyển D. Bật nhảy xa
Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?
A. Thị giác B. Tính giác C. Khứu giác D. Xúc giác