Khoang ngực chứa các cơ quan
A. Tim và phổi
B. Tim, gan, ruột, dạ dày
C. Dạ dày, ruột, gan
D. Dạ dày và ruột
Câu 1: Khoang ngực của cơ thể người có:
A. ruột và gan B. Tim và phổi
C. dạ dày và lá lách D. Phổi và gan
Câu 2: Tế bào động vật không có:
A. thành tế bào B. Ti thể
C. Trung thể D. lưới nội chất
Câu 3: Mô là:
A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
Câu 4: Chức năng của mô liên kết:
A. nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. bảo vệ, hấp thụ, tiết.
C. co, dãn D. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin.
Câu 5: Phản xạ là:
A. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
B. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hóa học.
C. khả năng trả lời kích thích.
D. khả năng thu nhận kích thích.
Câu 6: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?
A. 3 phần : đầu, thân và chân B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân và các chi D. 3 phần : đầu, cổ và thân
Câu 7. Hệ cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người:
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết
Câu 8: Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?
A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại
Câu 9: Chức năng của nhân tế bào:
A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. nơi tổng hợp prôtêin
C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. thực hiện các hoạt động số của tế bào
Câu 10: Nơron có hai chức năng cơ bản:
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Cơ quan nào dưới đây thuộc ống tiêu hóa ?
(71 Points)
A. Dạ dày, miệng, gan, thực quản, ruột, tá tràng, hậu môn, túi mật, ruột già
B. Thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột thẳng, ruột non, tụy, ruột già, miệng
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
D. Gan, túi mật, ruột non, ruột thẳng, hậu môn, miệng, thực quản, dạ dày, ruột thừa
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
- Xác định vị trí của: các lá mang, tim, dạ dày, ruột, gan, mật, thận, tinh hoàn hoặc buồng trứng, bóng hơi.
- Gỡ để quan sát rõ hơn các cơ quan: gỡ gần ruột, tách mỡ dính vào ruột, ghim vào giá mổ để thấy rõ dạ dày, gan, túi mật, các tuyến sinh dục ( buồng trứng hoặc tinh hoàn), bóng hơi. Tìm 2 thận màu đỏ tím ở sát sống lưng 2 bên cột sống, bóng hơi. Tim nằm gần mang, ngang với vây ngực.
- Quan sát bộ xương cá (hình 32.2)
- Quan sát mẫu bộ não cá
- Sau khi quan sát từng nhóm trao đổi, nêu nhận xét về vị trí của các cơ quan và vai trò của chúng theo thứ tự ghi ở cột trống vào bảng dưới.
Bảng. Các nội quan của cá
Tên cơ quan | Nhận xét và nêu vai trò |
---|---|
Mang | Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu có vai trò trao đổi khí. |
Tim | Nằm ở khoang thân ứng với các vây ngực, có vai trò co bóp đẩy máu vào động mạch. |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan | Phân hóa rõ rệt: Thực quản, dạ dày, ruột, gan. Gan tiết ra mật giúp tiêu hóa thức ăn. |
Bóng hơi | Nằm sát cột sống, giúp cá chìm nổi trong nước. |
Thận | Màu đỏ tím, nằm sát cột sống. lọc máu và thải các chất không cần thiết ra ngoài. |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục | Gồm 2 dài tinh hoàn (con đực), buồng trứng ( cái). |
Bộ não | Nằm trong hộp sọ nối với tủy sống nằm trong xương cột sống. điều khiển các hoạt |
mấy bạn nối mấy cái này lại giùm minh với:
khoang ngực chứa gì? 1 ruột non 3 tim 5 phổi 7 thận 9 cơ quan sinh sản
khoang bụng chứa gì? 2 ruột già 4 gan 6 dạ dày 8 bóng đái
- khoang ngực:chứa tim,phổi
-khoang bụng: chứa gan,dạ dày,bóng đái
ko biết đúng ko nhưng bạn đừng khóc nữa thế là xấu lắm đó
sao ko ai trả lời hộ mình hết vậy hu hu
Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non.
B. Ruột non, trực tràng.
C. Dạ dày, trực tràng.
D. Dạ dày, ruột thừa.
Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non.
B. Ruột non, trực tràng.
C. Dạ dày, trực tràng.
D. Dạ dày, ruột thừa.
Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.
Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt và
tuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết
Câu 3: Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào:
A. Mũi và 2 lá phổi B. Khí quản và 2 lá phổi
C. Khí quản và phế quản D. Đường dẫn khí và 2 lá phổi
Câu 4: Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).
Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).
Ống tiêu hóa gồm các cơ quan:
a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
b) Miệng, họng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.
c) Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, hậu môn, ruột già,
d) Miệng, họng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già, hậu môn.
a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
Ống tiêu hóa gồm các cơ quan:
a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
b) Miệng, họng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.
c) Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, hậu môn, ruột già,
d) Miệng, họng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già, hậu môn.
Chủ đề: Tiêu hóa và vệ sinh tiêu hóa
- Thức ăn và sự tiêu hóa, các cơ quan hệ tiêu hóa
- Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non
- Hấp thụ chất dinh dưỡng, con đường vận chuyển, hấp thụ các chất và vai trò của gan