Sự hình thành các Công ty độc quyền của Đức dựa trên cơ sở nào?
A. Tập trung sản xsuất và tập trung ngân hàng.
B. Tập trung tư bản và tài chính.
C. Xuất khẩu tư bản.
D. Tập trung sản xuất và tư sản.
Quá trình tập trung sản xuất, tập trung tư bản cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX đã dẫn tới sự ra đời của:
A. Các Tổ chức tương trợ kinh tế
B. Các Khối quân sự
C. Các công ty độc quyền
D. Các công trường thủ công
Helpppp!!!
Quá trình tập trung sản xuất, tập trung tư bản cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX đã dẫn tới sự ra đời của:
A. Các Tổ chức tương trợ kinh tế
B. Các Khối quân sự
C. Các công ty độc quyền
D. Các công trường thủ công
Chắc là A. Mình cũng không nhớ nữa! Nếu sai cho mình sorry nha
Sự tập trung sản xuất, hình thành các công ti độc quyền ở Pháp diễn ra mạnh nhất trong ngành:
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp nặng,
C. Công nghiệp - tài chính.
D. Ngân hàng.
Quá trình tập trung sản xuất và tập trung tư bản đã dẫn tới hiện trạng gì ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX?
A. Hình thành tầng lớp tư bản tài chính
B. Đẩy mạnh quá trình xuất khẩu tư bản
C. Đẩy mạnh quá trình xâm lược mở rộng lãnh thổ
D. Sự xuất hiện các công ty độc quyền
Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX kéo theo sự tập trung sản xuất và tập trung tư bản trong công nghiệp, giao thông vận tải và ngân hàng. Từ đó nhiều công ti độc quyền đã xuất hiện, chi phối, lũng đoạn nền kinh tế- chính trị ở Nhật
Đáp án cần chọn là: D
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành trồng trọt ở các nước Trung và Nam Mĩ?
A.Mang tính chất độc canh.
B.Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
C.Sản phẩm nông sản chủ yếu để xuất khẩu.
D.Tất cả các nước đều xuất khẩu lương thực
Quá trình tập trung sản xuất ở nước tư bản chủ nghĩa dẫn tới hệ quả
A. Kinh tế bị đình trệ
B. Xuất hiện bộ phận tư bản công nghiệp
C. Các công ti nhỏ bị phá sản, sáp nhập vào công ti lớn
D. Xuất hiện giai cấp công nhân
Câu 24. Những biểu hiện chủ yếu của việc Nhật Bản chuyển mạng sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. Tập trung công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng.
C. Nhiều công ty độc quyền xuất hiện và giữ vai trò to lớn.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9. Cuộc phát kiến địa lí đầu tiền được tiến hành vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIV B. Thế kỉ XV C. Thế kỉ XVI D. Thế kỉ XVII
Câu 10. Các cuộc phát kiến địa lý do tầng lớp nào tiến hành?
A. Vua quan, quý tộc. B. Tướng lĩnh quân đội.
C. Thương nhân, quý tộc. D. Quý tộc, tăng lữ.
Câu 11. Các cuộc phát kiến địa lý chủ yếu hướng về đâu?
A. Ấn Độ và các nước phương Đông. B. Trung Quốc và các nước phương Đông.
C. Nhật Bản và các nước phương Đông. D. Các nước phương Tây.
Câu 12. Ai là người đầu tiên tìm ra châu Mĩ?
A. B. Đi-a-xơ B. Va-xcô đơ Ga-ma
C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lan
Câu 13. Ai là người đầu thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới?
A. B. Đi-a-xơ B. Va-xcô đơ Ga-ma
C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lan
Câu 14. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu được hình thành trên cơ sở nào?
A. Sự sự đổ của chế độ phong kiến.
B. Sự hình thành của các thành thị trung đại.
C. Nguồn lợi thu được từ Ấn Độ và các nước phương Đông.
D. Vốn và nhân công làm thuê.
Câu 15. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa ở châu Âu là:
A. tư sản và tiểu tư sản. B. tư sản và nông dân.
C. tư sản và vô sản. D. tư sản và công nhân.
Câu 16. Vì sao người nông nô phải làm thuê trong các xí nghiệp của tư bản?
A. Họ thấy vào xí nghiệp tư bản dễ sống hơn. B. Họ có thể giầu lên, trở thành tư sản.
C. Họ không muốn lao động bằng nông nghiệp. D. Họ bị tư bản và phong kiến cướp hết
ruộng đất.
Một công ty nhà nước và một công ty tư nhân đều được vay vốn của Ngân hàng A để mở rộng sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, Ngân hàng A đã thực hiện quyền bình đẳng nào dưới đây giữa hai công ty trên?
A. Bình đẳng trong tài chính
B. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn
C. Bình đẳng trong chính sách kinh tế
D. Bình đẳng trong kinh doanh
Một công ty nhà nước và một công ty tư nhân đều được vay vốn của Ngân hàng A để mở rộng sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, Ngân hàng A đã thực hiện quyền bình đẳng nào dưới đây giữa hai công ty trên?
A. Bình đẳng trong tài chính.
B. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn
C. Bình đẳng trong chính sách kinh tế.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.