Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
a. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -5<x<5
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn:
(-1) + 3 + (-5) + 7 + ... + x = 2002
Answer:
a. \(-5< x< 5\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm4;\pm3;\pm2;\pm1;0\right\}\)
Tổng các số nguyên x thoả mãn:
\((-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4\)
\(= (4 - 4) + (3 - 3) + (2 - 2) + (1 - 1) + 0\)
\(=0\)
1. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn : x(2y+3)=y+1.
2. Tìm tất cả các số nguyên X thỏa mãn
a) (x+2) là bội của (×^2-7)
b) (-1)+3+(-5)+7+...+x=2002.
Giải giúp mình đi . Giải cụ thể nhé.
a)Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn:x(2y+3)=y+1
b) Tìm tất cả các số nguyên của x thỏa mãn:(-1)+3(-5)+7 ...+ x = 2002
a) => 2xy +3x=y+1
=> 2xy+3x-y=1
=> x(2y+3) - 1/2 (2y+3) +3/2 =1
=> (x-1/2)(2y+3)=1-3/2= -1/2
=> (2x-1)(2y+3)=-1
ta có bảng
...........
a)Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn x+3 chia hết cho y, y+3 chia hết cho x
b)Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn xy+x+y+2 chia hết cho cả x và y.
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Tìm các số nguyên x, thỏa mãn : a)x/5=-12/10;b)x+1/2=x/3
Tìm các số nguyên x, thỏa mãn:(x-1)(x+3)(x-4)>0
(x-1)(x-3)(x-4)>0
Trường hợp 1 :
x-1>0; x-3>0; x-4>0
Nên x>1; x>3; x>4
Vậy x>4 (hay x∈ Z/x ∈ { 5;6;7...})
Trường hợp 2 :
x-1>0; x-3<0; x-4<0
Nên x>1; x<3; x<4
Vậy 1<x<3 (hay x∈ Z/x ∈ { 2 })