Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Độ cứng của thân
C. Thời gian sống
D. Khả năng phân cành
Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Độ cứng của thân
C. Thời gian sống
D. Khả năng phân cành
Đáp án: D
Thân gỗ: cứng, cao, có cành. Thân cột: cứng, cao, không cành – SGK trang 44
Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Độ cứng của thân
C. Thời gian sống
D. Khả năng phân cành
Đáp án D
Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở khả năng phân cành
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13: Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A. Mềm, yếu, thấp
B. Cứng, cao, không cành
C. Cứng, cao, có cành
D. Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B.Chồi ngọn
C.Mô phân sinh ngọn
D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A. Dựa vào chiều cao của cây
B. Dựa vào đường kính của cây
C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm
D. Dựa vào dác và ròng
Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua cuốn
D. Thân quấn và thân bò
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13: Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A. Mềm, yếu, thấp
B. Cứng, cao, không cành
C. Cứng, cao, có cành
D. Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B.Chồi ngọn
C.Mô phân sinh ngọn
D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A. Dựa vào chiều cao của cây
B. Dựa vào đường kính của cây
C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm
D. Dựa vào dác và ròng
Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua cuốn
D. Thân quấn và thân bò
Bn ơi đây là môn sinh học chứ ko phải môn toán
uk, cho mình xl
Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống ?
A. Cây chúc
B. Cây chổi
C. Cây kéo
D. Cây vàng
Câu 2: Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 3: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo
B. Cục sắt
C. Viên sỏi
D. Con đò
Câu 4: Sự tồn tại của vật nào dưới đây không cần đến sự có mặt của không khí ?
A. Con ong
B. Con sóc
C. Con thoi
D. Con thỏ
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống ?
A. Cá trương phình và trôi dạt vào bờ biển
B. Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
C. Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
D. Chiếc bàn bị mục ruỗng
Câu 6: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 7: Nếu đặt vật vào môi trường đất ẩm, dinh dưỡng dồi dào và nhiệt độ phù hợp thì vật nào dưới đây có thể lớn lên ?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây bưởi
D. Con diều
Câu 8: Điều kiện tồn tại của vật nào dưới đây có nhiều sai khác so với những vật còn lại ?
A. Cây nhãn
B. Cây na
C. Cây cau
D. Cây kim
Câu 9: Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây ?
A. Nước và muối khoáng
B. Khí ôxi
C. Ánh sáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào dưới đây ?
A. Thiếu dinh dưỡng
B. Thiếu khí cacbônic
C. Thừa khí ôxi
D. Vừa đủ ánh sáng
Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống ?
A. Cây chúc
B. Cây chổi
C. Cây kéo
D. Cây vàng
Câu 2: Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 3: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo
B. Cục sắt
C. Viên sỏi
D. Con đò
Câu 4: Sự tồn tại của vật nào dưới đây không cần đến sự có mặt của không khí ?
A. Con ong
B. Con sóc
C. Con thoi
D. Con thỏ
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống ?
A. Cá trương phình và trôi dạt vào bờ biển
B. Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
C. Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
D. Chiếc bàn bị mục ruỗng
Câu 6: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 7: Nếu đặt vật vào môi trường đất ẩm, dinh dưỡng dồi dào và nhiệt độ phù hợp thì vật nào dưới đây có thể lớn lên ?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây bưởi
D. Con diều
Câu 8: Điều kiện tồn tại của vật nào dưới đây có nhiều sai khác so với những vật còn lại ?
A. Cây nhãn
B. Cây na
C. Cây cau
D. Cây kim
Câu 9: Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây ?
A. Nước và muối khoáng
B. Khí ôxi
C. Ánh sáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào dưới đây ?
A. Thiếu dinh dưỡng
B. Thiếu khí cacbônic
C. Thừa khí ôxi
D. Vừa đủ ánh sáng
Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống ?
A. Cây chúc
B. Cây chổi
C. Cây kéo
D. Cây vàng
Câu 2: Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 3: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo
B. Cục sắt
C. Viên sỏi
D. Con đò
Câu 4: Sự tồn tại của vật nào dưới đây không cần đến sự có mặt của không khí ?
A. Con ong
B. Con sóc
C. Con thoi
D. Con thỏ
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống ?
A. Cá trương phình và trôi dạt vào bờ biển
B. Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
C. Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
D. Chiếc bàn bị mục ruỗng
Câu 6: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 7: Nếu đặt vật vào môi trường đất ẩm, dinh dưỡng dồi dào và nhiệt độ phù hợp thì vật nào dưới đây có thể lớn lên ?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây bưởi
D. Con diều
Câu 8: Điều kiện tồn tại của vật nào dưới đây có nhiều sai khác so với những vật còn lại ?
A. Cây nhãn
B. Cây na
C. Cây cau
D. Cây kim
Câu 9: Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây ?
A. Nước và muối khoáng
B. Khí ôxi
C. Ánh sáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào dưới đây ?
A. Thiếu dinh dưỡng
B. Thiếu khí cacbônic
C. Thừa khí ôxi
D. Vừa đủ ánh sáng
Xét các đặc điểm sau:
⦁ xảy ra chủ yếu ở thực vật hai lá mầm
⦁ ở thực vật một lá mầm cũng có kiểu sinh trưởng thứ cấp đặc biệt
⦁ sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra
⦁ sinh trưởng sơ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra
⦁ sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ
⦁ sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với sinh trưởng ở thực vật?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Chỉ và nói:
- Cây nào có thân gỗ, cây nào có thân thảo?
- Cây nào có thân mọc đứng, cây nào có thân leo hoặc thân bò?
Nhận xét và so sánh về đặc điểm của thân cây trong các hình dưới đây.
- Cây có thân gỗ: Cây phượng vĩ, cây bằng lăng.
- Cây có thân thảo: Cây tía tô, cây bí ngô, cây mướp, cây dưa hấu, cay hướng dương, cây bí đao.
- Cây có thân mọc đứng: Cây phượng vĩ, cây tía tô, cây bằng lăng, cây hướng dương.
- Cây có thân leo: Cây mướp, cây bí đao.
- Cây có thân bò: Cây bí ngô, cây dưa hấu.
Nhận xét:
Đặc điểm, hình dạng của các thân cây là khác nhau. Có các loại thân đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo.
Câu 1: Thực vật sống có những đặc điểm chủ yếu nào ?
Câu 2 : Nêu cấu tạo trụ giữa của thân non và cấu tạo ngoài của thân cây ?
Câu 3 : Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ các miền nào ? Nêu chức năng của mạch gỗ?
Câu 4 : Rễ có mấy miền ?Chức năng của từng miền và chức năng của mạch rây ?
câu 5 : Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi ích gì ? Những loại cây nào bấm ngọn và tỉa cành nêu ví dụ
Câu 6: So sánh cấu tạo miền hút rễ với cấu tạo trong của thân non ?
Câu 1: Trả lời:
Thực vật sống có những đặc điểm:
- Không có khả năng di chuyển.
- Không có hệ thần kinh và các giác quan.
- Cảm ứng: Thích ứng với môi trường bên ngoài.
- Có thành xelulozơ.
- Lớn lên và sinh sản.
câu 4
Các miền của rễ | Chức nằn chính của từng miền |
Miền trưởng thành có mạch dẫn | dẫn truyền |
Miền hút có các lông hút | Hấp thụ nước và muối khoáng |
Miền sinh trưởng (Nơi tế bào phân chia) | Làm cho rễ dài ra |
miền chóp rễ | Che chở cho đầu rễ |
* Chức năng của mạch dây: Chuyển chất hữu cơ nuôi cây
Câu 3: Trả lời:
Miền trưởng thành: Dẫn truyền
Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng
Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ
Câu 34. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 35. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm.
C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài.
D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống.