Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 7 2018 lúc 4:27

Đáp án: D

Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo bởi 2 tế bào hình hạt đậu – Hình 20.3 SGK trang 65.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
27 tháng 5 2018 lúc 2:29

Đáp án D

Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi 2 tế bào hình hạt đậu

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 1 2018 lúc 9:05

Đáp án D

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
24 tháng 10 2017 lúc 12:34

Đáp án B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
29 tháng 11 2019 lúc 12:03

Đáp án C

(1) Sai. Vì khi lá càng già lớp cutin càng dày.

(2) Sai.  Có hai con đường thoát hơi nước qua lá là: (1) và (4), trong đó con đường (4) – qua khí khổng là chủ yếu.

(3) Sai. Các tế bào (2) là các tế bào mô giậu, xếp sát nhau, chứa nhiều diệp lục hơn tế bào (3).

(4) Sai. Ơ nhiều loài, tế bào (4) – khí khổng có ở cả hai mặt của lá.

(5) Sai. Vì giữa các tế bào (3) có nhiều khoảng rỗng tạo điều kiện cho khí CO2 dễ dàng khuếch tán đến các tế bào chứa sắc tố quang hợp để thực hiện quang hợp.

(6) Đúng.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
24 tháng 3 2017 lúc 18:22

Đáp án C

(1) Sai. Vì khi lá càng già lớp cutin càng dày.

(2) Sai.  Có hai con đường thoát hơi nước qua lá là: (1) và (4), trong đó con đường (4) – qua khí khổng là chủ yếu.

(3) Sai. Các tế bào (2) là các tế bào mô giậu, xếp sát nhau, chứa nhiều diệp lục hơn tế bào (3).

(4) Sai. Ơ nhiều loài, tế bào (4) – khí khổng có ở cả hai mặt của lá.

(5) Sai. Vì giữa các tế bào (3) có nhiều khoảng rỗng tạo điều kiện cho khí CO2 dễ dàng khuếch tán đến các tế bào chứa sắc tố quang hợp để thực hiện quang hợp.

(6) Đúng.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 11 2018 lúc 12:09

Đáp án C

(1) Sai. Vì khi lá càng già lớp cutin càng dày.

(2) Sai.  Có hai con đường thoát hơi nước qua lá là: (1) và (4), trong đó con đường (4) – qua khí khổng là chủ yếu.

(3) Sai. Các tế bào (2) là các tế bào mô giậu, xếp sát nhau, chứa nhiều diệp lục hơn tế bào (3).

(4) Sai. Ơ nhiều loài, tế bào (4) – khí khổng có ở cả hai mặt của lá.

(5) Sai. Vì giữa các tế bào (3) có nhiều khoảng rỗng tạo điều kiện cho khí CO2 dễ dàng khuếch tán đến các tế bào chứa sắc tố quang hợp để thực hiện quang hợp.

(6) Đúng.

Nguyễn Sỹ Nhật
Xem chi tiết
Chanh Xanh
12 tháng 12 2021 lúc 15:16

c,Tế bào trùng giày        

Minh Hiếu
12 tháng 12 2021 lúc 15:17

c,Tế bào trùng giày        

๖ۣۜHả๖ۣۜI
12 tháng 12 2021 lúc 15:17

C

Hải Đăng
Xem chi tiết
Nguyên Khôi
24 tháng 12 2021 lúc 9:06

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

ko có hình

A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.

Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8  B. 6  C. 4  D. 2

Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?

A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào

C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào

Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng B. Hoa mai

C. Hoa hướng dương D. Tảo lục

Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan

C. Mô D. Tế bào

Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô

B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể

C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể

D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô

Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả

C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa

Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô B. Cây cầu

C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

A. Sinh trưởng B. Sinh sản

C. Thay thế D. Chết

Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.

Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào B. Mô

C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch

C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ

C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?

A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm

C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau

Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi

A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

A.2 B. 3 C.4 D.5