Cây thân bò có đặc điểm nào sau đây ?
A. Mềm yếu, bò lan sát mặt đất
B. Có tua cuốn phát triển mạnh
C. Cứng, cao, có cành
D. Có giác mút đâm sâu vào lòng đất
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Đáp án: A
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có: thân mọng nước, rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất, lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai – SGK trang 121.
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Đáp án: A
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có: thân mọng nước, rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất, lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai – SGK trang 121.
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triểnv
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Đáp án: A
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có: thân mọng nước, rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất, lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai – SGK trang 121.
Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Trả lời :
Chọn A
~HT~
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13: Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A. Mềm, yếu, thấp
B. Cứng, cao, không cành
C. Cứng, cao, có cành
D. Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B.Chồi ngọn
C.Mô phân sinh ngọn
D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A. Dựa vào chiều cao của cây
B. Dựa vào đường kính của cây
C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm
D. Dựa vào dác và ròng
Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua cuốn
D. Thân quấn và thân bò
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13: Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A. Mềm, yếu, thấp
B. Cứng, cao, không cành
C. Cứng, cao, có cành
D. Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B.Chồi ngọn
C.Mô phân sinh ngọn
D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A. Dựa vào chiều cao của cây
B. Dựa vào đường kính của cây
C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm
D. Dựa vào dác và ròng
Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua cuốn
D. Thân quấn và thân bò
Bn ơi đây là môn sinh học chứ ko phải môn toán
uk, cho mình xl
Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, xét các đặc điểm sau đây:
(1) Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
(2) Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
(3) Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
(4) Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 4.
Các cây mọc ở đất khô hạn, năng gió nhiều thường có đặc điểm:A. Rễ chống phát triểnB. Thân thấp, phân cành nhiềuC. Rễ ăn sâu hoặc lan rộng và nông trên mặt đất
có thể có nhiều hơn 1đáp án
Các cây mọc ở đất khô hạn, năng gió nhiều thường có đặc điểm:
A. Rễ chống phát triển
B. Thân thấp, phân cành nhiều
C. Rễ ăn sâu hoặc lan rộng và nông trên mặt đất
hai đáp án B và C nha
Các cây mọc ở đất khô hạn, năng gió nhiều thường có đặc điểm:
A. Rễ chống phát triển
B. Thân thấp, phân cành nhiều
C. Rễ ăn sâu hoặc lan rộng và nông trên mặt đất
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… :
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết :
- (Quả, lá) rơi xuống đất :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa:
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :
- Vật dùng để quét nhà :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… : dầu
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu
- (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ
- Vật dùng để quét nhà : chổi.