Thời Văn Lang, ngoài việc đúc lưỡi cày, vũ khí,… những người thợ thủ công còn biết đúc
A. cuốc
B. xẻng
C. trống đồng, thạp đồng
D. dao
Thời Văn Lang, ngoài việc đúc lưỡi cày, vũ khí… những người thợ thủ công còn biết đúc
A. Cuốc.
B. Xẻng.
C. Trống đồng, thạp đồng.
D. Dao.
1. Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tỉnh xảo trong nghề đúc đồng của người Việt cổ là
A. các loại vũ khí bằng đồng thau còn thô sơ
B. các loại công cụ và vũ khí được sản xuất bằng đồng.
C. trống đồng, thạp đồng. chậu đồng.
D. Cày đồng, thạp đồng, chậu đồng.
2. Ý nào dưới đây thể hiện điểm khác biệt trong tổ chức bộ máy nhà nước thời An Dương Vương so với thời Hùng Vương?
A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.
D. Nhà nước được tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
3. Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?
A. Thành Cổ Loa. B. Thành Luy Lâu.
C. Thành Tống Bình. D. Thành Đại La.
4 Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là
A. Thứ sử. B. Thái thú.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo trong nghề đúc đồng của người Việt cổ là |
| A. chum đồng, mâm đồng, gương đồng. |
| B. trống đồng Ngọc Lũ, thạp đồng Đào Thịnh. |
| C. mũi tên, mũi giáo bằng đồng. |
| D. lưỡi cày đồng, lưỡi câu, lưỡi hái. |
Vật thể nào sau đây được tạo ra từ phương pháp đúc? A. Dao B. Khung xe đạp C. Nhà tiền chế D. Trống đồng Câu 4: Các dụng cụ gia đình (dao, lưỡi cuốc…) thường được chế tạo bằng phương pháp…. A. đúc B. gia công cắt gọt C. hàn D. gia công áp lực Câu 5: Sản phẩm làm từ vật liệu nào sau đây thường không chế tạo bằng phương pháp gia công áp lực? A. Thép B. Gang C. Thép hợp kim D. Sắt Câu 6: Vật nào sau đây được tạo ra từ phương pháp hàn? A. Chuông đồng B. Trống đồng C. Thân động cơ D. Nhà tiền chế VẬN DỤNG CAO Câu 1: Nền trong vật liệu compôzit thường làm từ…. A. Gốm hoặc thủy tinh B. Kim loại hoặc vật liệu hữu cơ C. Gốm hoặc sứ D. Cát Câu 2: Vật liệu hữu cơ còn gọi là…. A. vật liệu vô cơ B. pôlime C. vật liệu compôzit D. nhựa nhiệt cứng Câu 3: Gốm, sứ là…… A. vật liệu compôzit B. vật liệu hữu cơ C. nhựa nhiệt cứng D. vật liệu vô cơ Câu 4: Vật liệu nào sau đây có thành phần cấu tạo gồm nền và cốt? A. vật liệu vô cơ B. vật liệu compôzit C. vật liệu hữu cơ D. nhựa nhiệt dẻo Câu 5: Vật liệu nào sau đây dùng chế tạo cánh tay robot? A. Gốm B. Thủy tinh C. Sứ D. Compôzit Câu 6: Nhựa nhiệt cứng dùng để chế tạo… A. Đá mài B. Dụng cụ cắt gọt C. Tấm lắp cầu dao điện D. Bánh răng trong thiết bị kéo sợi Câu 7: Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo A. Bánh răng trong thiết bị kéo sợi B. Tấm lắp cầu dao điện C. Cánh tay robot D. Dụng cụ cắt gọt
Hiện vật nào dưới đây tiêu biểu cho nền văn hóa thời kỳ dựng nước Văn Lang – Âu
Lạc?
A. Vũ khí bằng đồng. B. Lưỡi liềm bằng đồng.
C. Trống đồng. D. Lưỡi cày bằng đồng.
chọn vào chữ cái trả lời đúng
Câu 1. Các nhà khảo cổ Việt Nam đã tìm thấy những đồ đồng đầu tiên đó là:
A. Cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng.
B. Cuốc đồng, lưỡi cày đồng.
C. Trống đồng, lưỡi kiếm đồng.
D. Mâm đồng, chậu đồng, vại đồng.
Câu 2. Những dấu tích chứng tỏ người thời Hoa Lộc, Phùng nguyên đã phát mimh ra nghề trồng lúa:
A. Tìm thấy công cụ, đồ đựng.
B. Dấu vết gạo cháy.
C. Dấu vết thóc lúa bên cạnh các bình, vỏ đất nung lớn.
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 3. Lương thực chính của con người thời này là:
A. Rau các loại, đậu, bầu bí.
B. Thóc gạo.
C. Thóc, gạo, ngô, các loại đậu.
D. Thóc, khoai, sắn.
Câu 4. Có nghề nông trồng lúa ra đời, từ đây con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng ven các con sông lớn bởi vì:
A. Ở đồng bằng việc đi lại dễ dàng, thuận lợi.
B. Đất phù sa màu mỡ, đủ nước tưới cho cây lúa, thuận lợi cho cuộc sống.
C. Ở đồng bằng thuận lợi cho việc phát triển đủ ngành nghề.
D. Ở đồng bằng có thể trao đổi, buôn bán giữa các vùng thuận lợi.
Câu 5. Thời nguyên thủy chia làm:
A. Ba giai đoạn: Tối cổ (đá cũ), đá mới và sơ kì kim khí.
B. Ba giai đoạn: Đồ đá, đồ đồng, đồ sắt.
C. Ba giai đoạn: Tối cổ, đồ đá, đồ kim loại.
D. Ba giai đoạn: Đá cũ, đá mới, đồ kim loại.
Câu 6. Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên - Hoa Lộc đó là:
A. Làm đồ gốm và đúc đồng.
B. Kĩ thuật mài đá và luyện kim.
C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước.
D. Trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 7. Chủ nhân của nền văn hoá nào sống ở vùng châu thổ sông Mã?
A. Nền văn hoá Hoa Lộc.
B. Nền văn hoá Sa Huỳnh.
C. Nền văn hoá Phùng Nguyên.
D. Nền văn hoá Đông Sơn.
Câu 8. Tiến bộ của công cụ sản xuất thời kì Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) so với thời kì trước đó là:
A. Công cụ lưỡi rìu đá có vai được mài rộng ra hai mặt.
B. Nhiều loại hình công cụ hơn.
C. Kĩ thuật làm đồ gốm được nâng lên (in hoa văn).
D. Cả ba câu trên đúng.
Câu 9. Công cụ sản xuất bằng đá thời Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) có đặc điểm:
A. Ghè đẽo qua loa, đơn giản.
B. Chỉ mài ở lưỡi cho sắc.
C. Mài nhẵn toàn bộ, hình dáng cân xứng.
D. Ghè đẽo cẩn thận, tỉ mỉ, hình dáng gọn đẹp.
Câu 10. Trong một số di chỉ Phùng Nguvên (Phú Thọ) - Hoa Lộc (Thanh Hóa), Lung Leng (Kom Tum) có niên đại cách đây 4.000 - 3.500 năm, các nhà khảo cổ phát hiện được hàng loạt công cụ:
A. Rìu đá, bôn đá được mài nhẵn toàn bộ, có hình dáng cân xứng.
B. Lưỡi rìu đá có vai được mài rộng.
C. Rìu mài lưỡi, lưỡi cuốc đá và đồ gốm.
D. Rìu mài lưỡi, đồ gốm, bát đĩa, cốc có chân cao.
Câu 11. Đặc điểm của các công cụ sản xuất thuộc nền văn hóa Đông Sơn là:
A. Số lượng công cụ đồng ngày càng tăng nhanh.
B. Các công cụ ngày càng phong phú, đa dạng về loại hình.
C. Có sự tiến triển về trình độ kĩ thuật và mĩ thuật.
D. Cả ba đặc điểm đều đúng.
Câu 12. Ở giai đoạn nền văn hóa nào công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn trước. Đồ đồng đã thay thế đồ sắt:
A. Vào thời nền văn hóa Đông Sơn.
B. Vào thời nền văn hóa Sa Huỳnh.
C. Vào thời nền văn hóa Óc Eo.
D. Cả ba nền văn hóa trên.
Câu 13. Những công cụ góp phần tạo nên bước chuyến biến trong xã hội:
A. Công cụ đá được ghè đẽo theo những hình thù như ý muốn.
B. Đồ gốm được trang trí hóa văn.
C. Công cụ đồng thay thế hẳn công cụ đá, có vũ khí đồng, lưỡi cày đồng.
D. Công cụ đá, công cụ đồng.
Câu 14. Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp và quân đội. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 15. Thời Văn Lang xã hội chia thành những tầng lớp nào?
A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì.
B. Chủ nô, nô lệ.
C. Phong kiến, nông dân công xã.
D. Quý tộc, nông nô.
Câu 16. Vua Hùng lên ngôi đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ:
A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ.
B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ.
C. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ.
D. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ.
Câu 17. Rút ra nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang lúc bấy giờ?
A. Còn đơn giản.
B. Đã quy củ.
C. Tương đối mạnh.
D. Tương đối quy củ.
Câu 18. Nhà nước Văn Lang là:
A. Nhà nước đầu tiên trên đất nước ta.
B. Nhà nước thứ hai trên đất nước ta.
C. Nhà nước đầu tiên của thời nguyên thủy.
D. Nhà nước đầu tiên của thời cổ đại.
Câu 19. Lúc bấy giờ bộ lạc Văn Lang cư trú ở:
A. Vùng đất ven sông Hồng - từ Ba Vì (Hà Tây) đến Việt Trì (Phú Thọ)
B. Vùng đất ven sông Mã - từ Thanh Hóa đến Nghệ An.
C. Vùng đất ven sông Cả - từ Nghệ An đến Thanh Hóa.
D. Vùng đất ven sông Hồng từ Ba Vì (Hà Tây) đến Hà Nội.
Câu 20. Sự tích Âu Cơ - Lạc Long Quân nói lên điều gì?
A. Phản ánh quá trình hình thành của Nhà nước Văn Lang.
B. Nguồn gốc người Việt.
C. Vị trí của nước Văn Lang ở vùng cao.
D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 21. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng:
A. Thế kỉ VII TCN.
B. Thế kỉ VI TCN.
C. Thế kỉ V TCN.
D. Thế kỉ IV TCN.
Câu 22. Nhà nước Văn Lang, chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là:
A. Lạc hầu.
B. Lạc tướng.
C. Bồ Chính.
D. Quan Lang.
Câu 23. Xã hội Văn Lang có những tầng lớp:
A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì.
B. Chủ nô, nô lệ, nông nô.
C. Vua, quan, địa chủ, nông nô, nô tì.
D. Vua, quan, quý tộc, nông nô, nô lệ.
Câu 24. Những hoạt động chủ yếu của cư dân Văn Lang trong các ngày hội là:
A. Trai, gái ăn mặc đẹp, nhảy múa, ca hát.
B. Đánh trống, chiêng, thổi kèn.
C. Tổ chức đua thuyền, giã gạo.
D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 25. Người thời Văn Lang đã thờ cúng:
A. Thần thánh (thần núi, thần sông).
B. Các lực lượng tự nhiên (núi, sông, Mặt Trời. Mặt Trăng, đất, nước).
C. Tổ tiên, ông bà.
D. Đạo Phật.
Câu 26. Tín ngưỡng chủ yếu của cư dân Văn Lang là:
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần Mặt Trời,
C. Sùng bái tự nhiên.
D. Thờ thần núi, thần sông.
Câu 27. Ý thức cộng đồng của cư dân Văn Lang được hình thành bởi tí do nào?
A. Các bộ lạc, làng, chiềng, chạ... cùng nhau làm thủy lợi chế ngự thiên nhiên bảo vệ mùa màng.
B. Thông qua các tổ chức lễ hội, họ gần gùi thân thiết nhau hơn.
C. Các bộ lạc, chiềng, chạ... cùng nhau chung sức, chung lòng chống kẽ thù.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 28. Sự tiến bộ của đất nước thời Âu Lạc do những nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân số tăng nhanh, tinh thần vươn lên trong lao động sản xuất của nhân dân.
B. Do nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
C. Nhân dân ta tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
D. Tất cả nguyên nhân trên.
Câu 29. Thời An Dương Vương bộ máy nhà nước không có gì thay đổi so với trước đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 30. Công trình văn hoá tiêu biểu thời Âu Lạc đó tà:
A. Trồng đồng, nhiều hoa văn tinh tế.
B. Thành cổ Loa.
C. Lưỡi cày đồng.
D. Thạp đồng.
Câu 31. Thời Văn Lang - Âu Lạc đã để lại những công trình văn hoá tiêu biểu:
A. Trống đồng Đông Sơn.
B. Thành cổ Loa.
C. Nỏ thần, thành cổ Loa.
D. Trống đồng, thành cổ Loa.
Câu 32. Thời Âu Lạc có loại vũ khí tiêu biểu là:
A. Dao găm.
B. Cung nỏ.
C. Súng kíp.
D. Kiếm.
Câu 33. Thành tựu văn hoá tiêu biểu của thời Văn Lang đó là:
A. Trống Đồng.
B. Lưỡi cày đồng.
C. Thành cổ Loa.
D. Thạp đồng.
Câu 34. Vua Hùng lập nước Văn Lang, đóng đô ở:
A. Bạch Hạc (Việt Trì - Phú Thọ)
B. Phong Khê (Cổ Loa - Hà Nội).
C. Mê Linh (Vĩnh Phúc).
D. Tô Lịch (Hà Nội).
Câu 35. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần thắng lợi vẻ vang. Thục Phán buộc vua Hùng nhường ngôi cho mình vào:
A. Năm 200 TCN.
B. Năm 218 TCN.
C. Năm 207 TCN.
D. Năm 179 TCN.
Câu 36. Năm 207 TCN Thục Phán đã:
A. Lập nước Văn Lang.
B. Lập nước Âu Lạc.
C. Kháng chiến chống Tần xâm lược.
D. Kháng chiến chống Triệu Đà xâm lược lần hai.
Câu 37. Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của An Dương Vương thất bại vào:
A. Vào năm 218 TCN.
B. Vào năm 207 TCN.
C. Vào năm 179 TCN.
D. Vào năm 197 TCN.
Câu 38. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Nghề luyện kim được ............. (a)........... cao. Ngoài việc đúc lưỡi cày, vũ khí..., người thợ thủ công còn đúc những ........... (b) .......... thạp đồng. Điều đó vừa thể hiện …....(c) …….. vừa là vật tiêu biểu cho nền văn hóa của người Lạc Việt. Họ cũng bắt đầu biết rèn sắt.
ai nhanh Miin tick cho
Câu 5: Thời Trần hai ngành thủ công đặc sắc là?
A. Đóng thuyền lớn để đi biển hoặc chiến đấu và chế tạo các loại súng lớn..
B. Làm gốm và đúc đồng..
C. Làm gốm và đóng thuyền..
D. Chế tạo vũ khí và nghề dệt
mik còn khá nhìu bài sợ các bạn ngủ trc :333
Câu 12:Các hợp kim của đồng được dùng làm gì?(0.5đ) A.Làm các đồ dùng như nồi, chảo,dao,kéo, cày,cuốc,...và nhiều loại máy móc,tàu xe,cầu,.. B.Các đồ dùng trong gia đình như nồi,mâm,..các nhạc cụ như kèn,cồng,chiêng,...hoặc chế tạo vũ khí, đúc tượng,.. C. Được dùng để chế tạo các dụng cụ làm bếp, vỏ của các loại hộp,làm khung cửa của các phương tiện giao thông như tàu hỏa,ô tô,máy bay,.. |
D. Làm các đồ dùng gia đình và phục vụ cho sản xuất. |
|
Câu 13. (1đ) Đặc điểm nào sau đây là của chung cho cả đồng và nhôm?
A. Có ánh bạc. B. Có màu đỏ nâu.
C.Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Bị gỉ.
Câu 14. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì? 0.5đ
A. Đồ gốm B.Đất sét C.Đất sành D.Đồ sứ
Câu 15: Theo em thủy tinh chất lượng cao dùng để làm gì? 0.5đ
A.Làm đồ dùng trang trí trong gia đình
B.Đựng các loại đồ ăn, đồ uống nóng.
C.Làm chai.lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế,kính xây dựng, kính máy ảnh,..
Câu 16: Cao su tự nhiên được chế biến từ đâu?0.5đ
A.Tha đá,dầu mỏ B.Nhựa cây cao su
C.Các chất hóa học do con người chế tạo nên
Câu 17: Chất dẻo có tính chất gì?0.5đ
A.Bền, nhẹ,dễ sử dụng.
B.Dẫn điện,dẫn nhiệt tốt, khó vỡ.
C.Cách điện, cách nhiệt,nhẹ,rất bền,khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao
D. Rất bền,nhẹ,màu sắc và mẫu mã đa dạng có thể thay thế một số đồ dùng làm bằng gỗ, thủy tinh,kim loại,...
Câu 5: Thời Trần hai ngành thủ công đặc sắc là? A. Đóng thuyền lớn để đi biển hoặc chiến đấu và chế tạo các loại súng lớn.. B. Làm gốm và đúc đồng.. C. Làm gốm và đóng thuyền.. D. Chế tạo vũ khí và nghề dệt.