Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Khi so sánh điểm khác nhau giữa cấu trúc ADN với cấu trúc ARN, người ta đưa ra một số nhận xét sau đây:
1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch.
2 ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì không.
3 Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ nitơ khác với đơn phân của ARN.
4. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : C
Các đặc điểm khác nhau giữa AND và ARN gồm có
- ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch.=> ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN, 1 và 4 đúng
- Đơn phân của ADN có đường là deoxyribose và có các bazo nito A, T , G , X. Đơn phân của ARN gồm có ribose và các bazow nito A, U, G , X => 3 đúng
2 Sai , trong tARN và rARN đều có hiện tượng bổ sung
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu tạo của ARN?
A/ Có khối lượng, kích thước nhỏ hơn ADN.
B/ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C/ Đơn phân gồm 4 loại A, T, G, X.
D/ Chỉ gồm 1 mạch đơn
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu tạo của ARN?
A/ Có khối lượng, kích thước nhỏ hơn ADN.
B/ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C/ Đơn phân gồm 4 loại A, T, G, X.
D/ Chỉ gồm 1 mạch đơn.
đây nè https://hoc24.vn/cau-hoi/dac-diem-nao-sau-day-khong-dung-voi-cau-tao-cua-arna-co-khoi-luong-kich-thuoc-nho-hon-adnb-cau-tao-theo-nguyen-tac-da-phanc-don-phan-gom-4-loai.2908427897835
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O và P
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm 4 loại rinucleotit, chỉ có 1 chuỗi poliribonucleotit.
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp
- ARN vận chuyển (tARN) có vai trò:Vận chuyển các axit amin đặc trưng
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O và P
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm 4 loại rinucleotit, chỉ có 1 chuỗi poliribonucleotit.
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp
- ARN vận chuyển (tARN) có vai trò:Vận chuyển các axit amin đặc trưng
Câu 3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn D. Đơn phân cấu tạo nên ADN là axit amin
Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 5. Tính đặc thù của phân tử ADN được thể hiện bởi:
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
B. Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Số lượng gen trên phân tử ADN
Câu 6. Theo nguyên tắc bổ sung (NTBS), nuclêôtit loại G sẽ liên kết với nuclêôtit loại nào sau đây:
A. Nuclêôtit loại A B. Nuclêôtit loại T
C. Nuclêôtit loại X D. Nuclêôtit loại U
Câu 7. Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 8. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. T và A B. U và T C. A và U D. X và G
Câu 9. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Prôtêin
Câu 10. Quá trình phiên mã tổng hợp nên các loại phân tử:
A. Prôtêin B. ARN C. ADN D. Lipit
Câu 11. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN
Câu 12. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu
B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
D. Nguyên tắc giữ lại một nửa và khuôn mẫu
Câu 3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn D. Đơn phân cấu tạo nên ADN là axit amin
Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 5. Tính đặc thù của phân tử ADN được thể hiện bởi:
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
B. Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Số lượng gen trên phân tử ADN
Câu 6. Theo nguyên tắc bổ sung (NTBS), nuclêôtit loại G sẽ liên kết với nuclêôtit loại nào sau đây:
A. Nuclêôtit loại A B. Nuclêôtit loại T
C. Nuclêôtit loại X D. Nuclêôtit loại U
Câu 7. Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 8. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. T và A B. U và T C. A và U D. X và G
Câu 9. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Prôtêin
Câu 10. Quá trình phiên mã tổng hợp nên các loại phân tử:
A. Prôtêin B. ARN C. ADN D. Lipit
Câu 11. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN
Câu 12. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu
B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
D. Nguyên tắc giữ lại một nửa và khuôn mẫu
Bài 1
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….
- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn
Bài 2
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN:
+ ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ……………………………………………
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra ………………….
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc ………………………………….và …………………………….
- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit ………………………….quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.
Giúp em với ạ!!!
Bài 1:
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P
- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.
Bài 2 :
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN:
+ Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.
- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.
Bài 1:
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P
- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.
Bài 2 :
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN:
+ Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.
- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.
Cho các ý sau:
(1) ADN có cấu tạo hai mạch còn ARN có cấu trúc một mạch
(2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì khong có
(3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazo nito khác với đơn phân của ARN
(4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN
Trong các ý trên, có mấy ý thể hiện sự khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: ARN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử nhưng có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN. Vậy ARN có khối lượng nhỏ hơn ADN là do: A. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Thành phần các loại đơn phân ucleôtit của ARN it hơn ADN. C. Trinh tự sắp xếp các đơn phân nucléõtit của ADN đa dạng hơn. D. Số lượng đơn phân nucléôtit của ARN it hơn ADN.
Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát
(1) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. Trên cùng 1 mạch A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
(2) Đường kính của phân tử ADN là 2 nm.
(3) Mỗi chu kì xoắn dài 34Ao gồm 20 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ A + T G + X đặc thù.
(4) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại bazơ nitơ A, T, G, X.
(5) Các nuclêôtit trên cùng mạch liên kết với nhau bằng liên kết yếu, điều này có ý nghĩa quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN.
(6) ADN gồm hai mạch đối song song: 5’OH – 3’P và 3’OH – 5’P, xoắn đều xung quanh một trục.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án C
Xét các nội dung của đề bài:
(1) sai vì trên 1 mạch các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị. Còn trên 1 mạch thì A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
(2) đúng.
(3) sai vì mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nucleotit = 20 nucleotit chứ không phải mỗi chu kì xoắn gồm 20 cặp nuclêôtit.
(4) sai vì ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit. Mỗi nucleotit gồm 3 thành phần: đường deoxyriboz, H3PO4, 1 trong 4 loại bazo nito: A, T, G, X.
(5) sai vì các nuclêôtit trên cùng mạch liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị. Đây là liên kết mạnh. Các nucleotit trên 2 mạch mới liên kết với nhau bằng liên kết yếu, điều này có ý nghĩa quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN.
(6) sai vì ADN gồm hai mạch đối song song: 3'OH - 5'P và 5'P - 3'OH xoắn đều xung quanh một trục.
Vậy chỉ có 1 nội dung đúng là nội dung 2.