Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.
a) 3 giờ 17 phút = 197 phút.
6 ngày 2 giờ = 146 giờ
b) phút = 40 giây
năm = 8 tháng
c) 0,5 ngày = 12 giờ
2,5 năm = 30 tháng.
d) 270 phút = 4,5 giờ
195 giây = 3,25 phút.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm ; 15 giờ 15 phút=..915.. phút
5 năm 3 tháng=.63.......tháng 43 phút 37 giây=2617.....giây
12 ngày 5 giờ=..293..... giờ 1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
28 tháng = 2 năm 4 tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút
150 giây = 2 phút 30 giây
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
người tối cổ năm 2016
🤔câu hỏi này đăng 2016 mà bây giờ là năm 2021 rồi thì trả lời có đc tính ko nhỉ
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 năm = ...tháng
4 năm 2 tháng = ...tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
3 ngày = ...giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ.
b) 3 giờ = ...phút
1,5 giờ = ...phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ...giây
1/2 phút = ... giây
1 giờ = ...giây
a) 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 180 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ.
b) 3 giờ = ...phút
1,5 giờ = ...phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ...giây
1/2 phút = ... giây
1 giờ = ...giây
to se khong bao gio giai bai dai nhu the nay dau
a) 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
b) 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
3/4 giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
1/2 phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
Điển số thích hợp vào chỗ chấm:
7 năm 8 tháng=...........tháng
12 phút 17 giây=..........giây
4 giờ 35 phút=............phút
270 phút =........giờ.........phút
42 tháng=........năm........tháng
78 giờ =.......ngày.........giờ
105 giây =.........phút.........giây
105 giây =.........phút
8,7 giây = ........ phút
4,75 giờ=..........phút
3/4 phút = ..........giây
2,5 ngày = .........giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 tuần lễ có ..........................ngày
1 giờ = .........................phút
1/4 thế kỉ = ...............năm
1/3 năm = ..................tháng
b) 1 năm = .....................tháng
1 phút = .......................giây
2/3 ngày =..........giờ
5/6 giờ = ...............phút
a) 1 tuần có 7 ngày
1 giờ có 60 phút
1/4 thế kỉ có 25 năm
1/3 năm có 4 tháng
b) 1 năm có 12 tháng
1 phút có 60 giây
2/3 ngày có 16 giờ
5/6 giờ có 50 phút
7 ngày,60 phút,25 năm, 4 tháng,12 tháng,60 giây,16 giờ,50 phút