2 năm 6 tháng = 30 tháng
1 giờ 5 phút = 65 phút
3 phút 40 giây = 220 giây
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
2 năm 6 tháng = 30 tháng
1 giờ 5 phút = 65 phút
3 phút 40 giây = 220 giây
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 năm = ...tháng
4 năm 2 tháng = ...tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
3 ngày = ...giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ.
b) 3 giờ = ...phút
1,5 giờ = ...phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ...giây
1/2 phút = ... giây
1 giờ = ...giây
Điển số thích hợp vào chỗ chấm:
7 năm 8 tháng=...........tháng
12 phút 17 giây=..........giây
4 giờ 35 phút=............phút
270 phút =........giờ.........phút
42 tháng=........năm........tháng
78 giờ =.......ngày.........giờ
105 giây =.........phút.........giây
105 giây =.........phút
8,7 giây = ........ phút
4,75 giờ=..........phút
3/4 phút = ..........giây
2,5 ngày = .........giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 tuần lễ có ..........................ngày
1 giờ = .........................phút
1/4 thế kỉ = ...............năm
1/3 năm = ..................tháng
b) 1 năm = .....................tháng
1 phút = .......................giây
2/3 ngày =..........giờ
5/6 giờ = ...............phút
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
47 tháng = ........... năm .............. tháng
68 giờ = ....................ngày ..........giờ
96 phút = ......giờ ..............phút
135 giây = ........... phút ............. giây