Hãy đếm xem các câu sau đây có bao nhiêu từ soạn thảo. Điền đáp số vào ô bên phải.
Hãy xem các câu sau đây có bao nhiêu từ, điền đáp số tại ô [ ]
Con kiến mà leo cành đa | 6 |
---|---|
Leo phải cánh cụt leo ra leo vào | 8 |
Con kiến mà leo cành đào | 6 |
Leo phải cánh cụt leo vào leo ra | 8 |
Chú Cuội ngồi gốc cây đa | 6 |
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời | 8 |
Cha còn cắt cỏ trên trời | 6 |
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên | 8 |
Ông thời (2x) cắm bút, cầm nghiên | 7 |
Bà thời (2x) cầm tiền đi chuộc lá đa |
Để chèn thêm một hàng vào bảng, chúng ta thực hiện thao tác nào trong số các thao tác dưới đây A. Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô và nhấn phím Enter. B. Đặt con trỏ soạn thảo ngoài bảng và nhấn Tab. C. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải ( ngoài cột cuối cùng ) bà nhấn phím Enter. D. Đặt con trở soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter.
Nhấn enter chỉ mở rộng bảng thôi mà
Để chèn thêm một hàng vào cuối bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì và nhấn phím Enter.
Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter.
Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô bất kì và nhấn phím Tab.
Đặt con trỏ soạn thảo vào ô cuối cùng của bảng và nhấn phím Tab.
Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây về vị trí của hình ảnh sau khi được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản
B. Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên nền của văn bản và độc lập với văn bản
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản luôn ở bên trái văn bản
D. Tất cả ý trên
Khoanh vào các đáp án em cho là đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Công ước quốc tế về quyền trẻ em là do:
A. Nhà trường soạn thảo
B. Bộ giáo dục soạn thảo
D. Liên Hợp Quốc soạn thảo và thông qua
Công ước quốc tế về quyền trẻ em là do:
D. Liên Hợp Quốc soạn thảo và thông qua
Câu 2: (5 điểm)
a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím
b)Viết chương trình nhập dãy số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím.
Câu 2:
a) Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
-Bước 2: dem←0; i←1; t←0;
-Bước 3: Nếu a[i] mod 2=0 thì dem←dem+1 và t←t+a[i];
-Bước 4: i←i+1;
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất t và dem
-Bước 7: Kết thúc
Câu 2:
b) uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
t:=t+a[i];
inc(dem);
end;
writeln('So so chan la: ',dem);
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Nhập số n vào từ bàn phím Đếm xem n có bài nhiêu chữ số Đếm xem có bao nhiêu chữ số là số chẵn Đếm xem có bao nhiêu chữ số là số lẻ Tính tổng các chữ số
Các bạn giỏi tin học giúp Mik vs Mik k bt hỏi ai cả
uses crt;
var n,i,x,d,dem:longint;
s:real;
st:string;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=1;
for i:=1 to n do
s:=s*i;
str(s:0:0,st);
d:=length(st);
dem:=0;
for i:=d downto 1 do
if st[i]='0' then inc(dem);
writeln(dem);
readln;
end.
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..