Mạch tạo xung biến đổi:
A. Năng lượng điện một chiều thành xoay chiều
B. Năng lượng điện xoay chiều thành một chiều
C. Năng lượng điện xoay chiều thành xoay chiều khác
D Năng lượng điện một chiều thành một chiều khác
Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều,
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
Đáp án A
Điện trở thuẩn chuyển từ năng lượng điện thành năng lượng nhiệt nên điện trở không hoàn trả năng lượng về nguồn
Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
Giải thích: Đáp án A
Điện trở thuẩn chuyển từ năng lượng điện thành năng lượng nhiệt nên điện trở không hoàn trả năng lượng về nguồn.
Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm thuần
Đáp án A.
Điện trở R làm cho năng lượng nguồn điện biến thành nhiệt toả ra môi trường xung quanh. Tụ điện và cuộn cảm thuần không tiêu thụ điện năng
máy biến áp là thiết bị gì?
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng didenj xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
1. Khi nào thì máy phát tạo ra dòng điện xoay chiều ?
2.Cho biết một số cách làm quay roto của máy phát điện trong kĩ thuật. Lấy ví dụ một số cách sản xuất điện xoay chiều và cho biết sự chuyển hóa năng lượng trong trường hợp đó.
3.Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai cho phù hợp.
a. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin hay acquy. b. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có tác dụng nhiệt c. Máy phát điện xoay chiều là máy biến cơ năng thành điện năng. d. Các nhà máy thủy điện, nhiệt điện đều sinh ra dòng điện xoay chiều. e. Máy phát điện là một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng cảm ứng điện từ. f. Stato của động cơ điện dùng trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu Đúng hay Sai?câu 1:
khi cho nam châm quay thì ta thu được dòng điện xoay chiều trong các máy khi nối 2 cực của dụng cụ sử dụng điện.
Câu 2
1câu 3 a sai,b đúng,c đúng,d đúng,e đúng,f đúng
nhớ tick đúng cho mình nha
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. | C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. |
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. | D. Biến đổi quang năng thành điện năng. |
Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách:
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. | C. giảm công suất của nguồn điện. |
B. giảm điện trở của dây dẫn. | D. tăng tiết diện của dây dẫn. |
Câu 3. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:
A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 4. Khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm gọi là gì?
A. Trục chính | B. Quang tâm | C. Tiêu điểm | D. Tiêu cự |
Câu 5. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kêt luận nào sau đây luôn đúng?
A. i > r ; | B. i < r ; | C. i = r ; | D. i = 2r . |
Câu 6. Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 50 lần B. giảm 50 lần C. tăng 100lần D.giảm 2500 lần
Một tụ điện có điện dung C = 5 , 3 μ F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 1960J
B. 1047J
C. 1936J
D. 2148J
Đáp án C.
Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
Một tụ điện có điện dung C = 5 , 3 μ F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A. 1960J
B. 1047J
C. 1936J
D. 2148J
Đáp án C
Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
Chọn C.
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U Z = 0, 328A. Điện năng tiêu thụ trong 1 phút là: A = P. t = UItcosφ = 220.0,328.60.0,4469 = 1933J. Có thể tính theo cách khác: Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch chính bằng nhiệt lượng toả ra trên điện trở R và có giá trị bằng Q = RI2t.