Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. 4 tiếp giáp P – N
Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P- N?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Điền vào chỗ trống:
Châu Á tiếp giáp với:
- Phía Bắc tiếp giáp Bắc Băng Dương.
- Phía Đông tiếp giáp Thái Bình Dương.
- Phía ......... tiếp giáp Ấn Độ Dương.
- Phía ......... tiếp giáp châu Phi.
- Phía ....... tiếp giáp châu Âu.
Đây là môn địa lí 8 nha. Do cần gấp mà không biết làm nên mình mới hỏi trên diễn đàn
♥Giúp mình nhé các bạn♥
Phía nam giáp Ấn Độ Dương
Phía Đông Nam tiếp giáp Châu Phi
Phía Đông tiếp giáp Châu Âu
Đây là ý kiến của mình nha
Châu Á tiếp giáp với:
Phía Bắc tiếp giáp Bắc Băng Dương.
Phía Đông tiếp giáp Thái Bình Dương.
Phía nam giáp Ấn Độ Dương
Phía Tây Nam giáp với châu Phi
Phía Tây và Tây Bắc giáp với châu Âu
Học tốt
b,phía nam
c,tây
d,bắc
XONG RÙI ĐÓ K MÌNH NHE!
Câu 5: Các bộ phận của vùng biển Việt Nam lần lượt là
a. Nội Thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
b. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế,
c. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
d. Đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
Câu 5: Các bộ phận của vùng biển Việt Nam lần lượt là
a. Nội Thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
b. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế,
c. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
d. Đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
1. Nhận định đúng với địa lí châu Á là? A. Nằm hoàn toàn bán cầu Nam B. Phía tây tiếp giáp với châu Mỹ C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. D. Giáp Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
1. Nhận định đúng với địa lí châu Á là?
A. Nằm hoàn toàn bán cầu Nam
B. Phía tây tiếp giáp với châu Mỹ
C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
D. Giáp Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%
Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 23: Phật giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:
a. 12 b.13 c.14 d. 15
Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Câu 34: Diện tích Châu Á :
a. 41,5 triệu km2 b. 44,4 triệu km2 c. 42,5 triệu km2 d. 43,4 triệu km2
Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:
a. 3143m b. 8848m c. 8611m d.7495m
Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:
a. Vùng đồng bằng b. vùng ven biển c. vùng núi và cao nguyên d. a và b đúng
Câu 37: Dân số Châu Á ……… thế giới.
a. Đông nhất b. thấp nhất c. thứ 2 d. thứ 3
Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên
a. 7 b.8 c.9 d.10
Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á
a. Gió mùa b. Hải dương
c. Núi cao d. Xích đạo.
Làm giùm đi :((
1.d 2.c 3. 4.d 5.d 6.c 7.b 8.c 9.c 10.a 11.d 12.d 13.c 14.c 15.b
1.d
2.c
3.a
4.d
5.d
6.c
7.b
8.c
9.c
10.a
11.d
12.d
13.c
14.c
15.b
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất :
Câu hỏi : Nghĩa gần nhất của từ " tiếp giáp " trong các từ dưới đây là từ nào ?
A . Tiếp cận
B . Giáp biên giới
C . Cư trú
D . Xuất hiện
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền.
Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
A. Ác-mê-ni-a B. I-xra-en C. Síp D. I-ran.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:
A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền.
Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca.
Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc B.Triều Tiên C. Việt Nam D. Đài Loan.
Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu
A. nhiệt đới B. ôn đới C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 14: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
A. 2 đới B. 3 đới C. 5 đới D. 11 đới.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc B. Braxin C. Thái Lan D. Xing-ga-po.
Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.
Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ
A. nước mưa B. nước ngầm C. nước ngấm ra từ trong núi D. nước băng tuyết tan
Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Cận nhiệt
Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ.
Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Rừng lá rộng.
Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền.
Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
A. Ác-mê-ni-a B. I-xra-en C. Síp D. I-ran.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:
A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền.
Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca.
Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc B.Triều Tiên C. Việt Nam D. Đài Loan.
Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu
A. nhiệt đới B. ôn đới C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 14: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
A. 2 đới B. 3 đới C. 5 đới D. 11 đới.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc B. Braxin C. Thái Lan D. Xing-ga-po.
Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.
Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ
A. nước mưa B. nước ngầm C. nước ngấm ra từ trong núi D. nước băng tuyết tan
Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Cận nhiệt
Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ.
Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Rừng lá rộng.
Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà.
x2 - 2xy + y2 bằng
a.(x - y )2
b. x2 + y2
c. y2 - x2
d. x2 - y2
Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc.
Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với
A. Việt Nam. B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc.
Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc
A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.
B. cạnh tranh để phát triển.
C. tự do trao đổi hàng hóa.
D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.
Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là
A. rừng thưa B. xa van.
B. thảo nguyên. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. châu Á - Châu Âu. B. châu Á - Châu Phi.
C. châu Á - Châu Đại Dương. D. châu Á - Châu Mỹ..
Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công.
C. Sông Mê Nam. D. Sông Trường Giang.
Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây. B. Xin-ga-po. C. Đông Ti-mo. D. Cam-pu-chia.
Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước
A. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a B. Bru-nây. D. Xin-ga-po.
Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là
A. liên minh về quân sự. C. hợp tác kinh tế.
B. phát triển văn hoá. D. xây dựng cộng đồng chung.
Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á
A. Ấn Độ giáo. B. đạo Ki-tô C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?
A. Lào. C. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D.1999.
Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là
A. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Ô-xtra-lô-it. D. Nê-grô-it
Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. nhanh và ổn định. C. khá cao song chưa vững chắc
B. chậm nhưng bền vững D. khá cao và vững chắc
Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.
A. vùng núi C. cao nguyên.
B. đồng bằng. D. thành phố.
Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?
A. sông Hồng C. sông Mê Nam
B. sông Mê Công D. sông Hoàng Hà
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 38. Đông Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió Tín Phong. B. gió mùa.
C. địa hình. D. sông ngòi.
Câu 39.Không phải yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là
A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.
D. giá nhân công rẻ.
Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí gần nhau.
B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.
C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.
Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn.
C. Luông Pha băng. D. Bạch Mã.
Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là
A. núi non hiểm trở. B. nhiều cao nguyên.
C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. D. sơn nguyên đồ sộ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.
Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?
A. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia B. Đông-ti-mo. D. Lào.
Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Đông-ti-mo. C. Mi-an-ma B. Bru-nây. D. Cam-pu-chia.
Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu
A. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo. D. Xích đạo.
Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?
A. Thái Lan. C. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a. D. Lào.
Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?
A. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. hàng không, vũ trụ. D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.
Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành
A. công nghiệp, dịch vụ B. dịch vụ, nông nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp D. nông nghiệp, dịch vụ
Em chia ra khoảng 3-4 câu TN 1 lần đăng nhé!
Câu 4. Vì sao khu vực Động Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng? A. Nằm giáp Trung Quốc. B. Nằm giáp Án Độ. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.