Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc vùng khác mà em biết. Nêu từ những địa phương tương ứng (nếu có).
Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng?
Trái - quả
Chén - bát
Mè - vừng
Thơm - dứa
Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết
Bài viết : http://loptruong.com/soan-bai-tu-ngu-dia-phuong-va-biet-ngu-xa-hoi-36-2083.html
Tìm những từ ngữ xưng hô và cách xưng hô ở địa phương em và ở những địa phương khác mà em biết?
Một số từ ngữ xưng hô mang sắc thái riêng của địa phương mình và những địa phương khác mà em biết, ví dụ:
- Đồng bằng Bắc Bộ: thầy u ( bố mẹ).
- Vùng trung du Bắc Bộ: bá ( bác gái), bầm (mẹ).
- Vùng Trung Trung Bộ: eng (anh), mệ (bà), mi (mày).
Tìm các từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc vùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (Theo mẫu)
tô- bát, ghe - thuyền, cây viết - cây bút, …
bọ - cha, mô - đâu, tê -kìa, trốc - đầu, khau - gầu, tru - trâu, …
chẻo - nước mắm, thủng (đơn vị để đong thóc, gạo), …
lổ: trổ, răng:sao
+ Giới chọi gà: chầu (hiệp), chêm (đâm cựa), chiến (đá khoẻ), dốt (nhát) … + Của học sinh: ngỗng (điểm hai), quay (nhìn, sao chép tài liệu), học gạo (học nhiều, không còn chú ý đến việc khác)…
TT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | VD : má, u , bầm | mẹ |
2 | ba, tía, cậu | bố |
3 | trốc | đầu |
4 | heo | lợn |
5 | mắc cỡ | xấu hổ |
6 | tô | bát to |
7 | trái thơm | quả dứa |
8 | cây viết | cái bút |
9 | mè | vừng |
TT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | VD : má, u , bầm | mẹ |
2 | ba, tía, cậu | bố |
3 | trốc | đầu |
4 | heo | lợn |
5 | mắc cỡ | xấu hổ |
6 | tô | bát to |
7 | trái thơm | quả dứa |
8 | cây viết | cái bút |
9 | mè | vừng |
2. Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến. Những từ ngữ đó có nghĩa tương đương với những từ ngữ nào được dùng ở địa phương em hoặc trong từ ngữ toàn dân?
Từ địa phương | Từ toàn dân |
lạt | nhạt |
duống | Đưa xuống |
Né | Tránh |
phỏng | bỏng |
Túi mắt túi mũi | tối mắt tối mũi |
Tui | Tôi |
xắt | Thái |
Nhiêu khê | phức tạp |
Mè | vừng |
heo | lợn |
vị tinh | bột ngọt |
thẫu | thấu |
vịm | liễn |
o | cô |
trẹc | mẹt |
tô | Bát to |
Chi | Gì |
Môn bạc hà | Cây dọc mùng |
trụng | Nhúng |
BT13:: Sưu tầm một số thơ ca sử dụng từ ngữ có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em hoặc địa phương khác.
* Bài tập 14. Tìm từ địa phương tương ứng với các tứ sau :
- Đá bóng
- May rủi
- Ăn dặm
- Nhậu
* BT15:Tìm và giải thích nghĩa của các từ địa phương trong các Vd sau:
- Tía thấy con ngủ say, tía không gọi.
- Điều đó má nuôi tôi quả quyết.
- Chú em cầm dùm lọ muối chỗ vách kia đưa dùm qua chút.
- Bả không thua anh em ta một bước nào đâu.
- Đến ni thờ một ông quan thời nhà Lý đó con ạ.
*BT16: Viết một đoạn văn miêu tả quang cảnh buổi sáng trên quê hương em . Trong đoạn văn có sử dụng từ địa phương mà em biết?
* Bài tập 17: Tìm từ theo các yêu cầu sau:
- 5 Từ đơn chỉ bộ phận trên gương mặt
- 5 Từ ghép đẳng lập chỉ bộ phận trên cơ thể con người
- 5 Từ ghép chính phụ chỉ bộ phận trên cơ thể con người
- 5 Từ ghép có hiện tượng lặp âm.
- 5 từ tượng hình miêu tả hình dáng con người.
- 5 từ tượng hình miêu tả hình dáng con vật
- 5 từ tượng thanh miêu tả âm thanh tiếng cười
- 5 từ tượng thanh miêu tả âm thanh tiếng xe cộ đi lại
- 5 từ tượng thanh miêu tả âm thanh tiếng mưa
- 5 từ tượng thanh miêu tả âm thanh trong lớp học
- 10 từ địa phương và tìm từ toàn dân có nghĩa tương đương
- 2 câu thơ có sử dụng từ địa phương
Sưu tầm một số câu thơ, ca dao, hò, vè của địa phương em (hoặc của địa phương khác) có sử dụng từ ngữ địa phương.
Ví dụ:
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông
(Ca dao)
Bầm ơi, có rét không bầm
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn.
(Bầm ơi, Tố Hữu)
Trèo lên trên rẫy khoai lang
Chẻ tre đan sịa cho nàng phơi khoai.
( Hò ba lí của Quảng Nam)
BT11: Em biến thành một hạt mưa nhỏ, hãy kể lại cuộc hành trình của mình
BT12: Tìm từ địa phương trong các đoạn ngữ liệu và xác định nghĩa toàn dân tương ứng, cho biết đó là ngôn ngữ miền nào?
Ngữ liệu | Từ địa phương | Phương ngữ vùng miền | Nghĩa toàn dân |
a. “Lặng nghe mẹ kể ngày xưa Bây chừ biển rộng trời cao Cá tôm cũng sướng, lòng nào chẳng xuân! Ông nhà theo bạn “ xuất quân” Tui may cũng được vô chân “sẵn sàng” Một tay, lái chiếc đò ngang” (Tố Hữu) |
|
|
|
b. “Sáng ra bờ suối tối vào hang Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng Cuộc đời cách mạng, thật là sang” (Nguyễn Ái Quốc) |
|
|
|
c. “Tía nuôi tôi lưng đeo nỏ, hông buộc ống tên bước xuống xuồng. Tôi cầm giầm bơi nhưng còn ngoái lên, nói với:..” (Đoàn Giỏi) |
|
|
|
d. “Bầm ơi sớm sớm chiều chiều Thương con bầm chớ lo nhiều bầm nghe”
|
|
|
|
e. “Thưa cha, con muốn được cha chỉ bảo chúng con về sự tích ngôi đền ni, về tên của các hòn núi,kia trông lại mắt quá cha ạ” (Sơn Tùng) |
|
|
Bài 11:
Gợi một số ý:
- Em đã bắt đầu cuộc hành trình của mình từ những đám mây cao trên bầu trời.
+ bay lượn trong không khí, được gió thổi đẩy đi theo hướng nào mà nó muốn.
+ cảm nhận được sự mát mẻ và tươi mới của không khí, cùng với cảm giác tự do khi được bay lượn trên bầu trời.
- Sau đó, em bắt đầu rơi xuống đất, trở thành một giọt mưa nhỏ.
+ cảm giác được sự mềm mại và ấm áp của đất, cùng với âm thanh nhẹ nhàng khi giọt mưa chạm vào các vật thể xung quanh.
+ rồi em tiếp tục rơi xuống, trở thành một phần của dòng nước, được đưa đi theo con đường của nó.
- Đích đến cuối cùng của là đại dương theo năm tháng đi cùng dòng nước.
+ cảm nhận được sự mặn mà và mát mẻ của nước biển, cùng với sự đa dạng của các loài sinh vật sống trong đại dương.
+ Khép lại, em đã trở thành một phần nhỏ của biển cả.
Hãy tìm hiểu về đất và các cây trồng chính ở địa phương em hoặc ở một địa phương khác của nước ta mà em biết.
Các tỉnh ở Tây Nguyên có đất badan -> Phát triển các cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, tiêu, điều,…