“1:2” là kí hiệu của tỉ lệ:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 1: Tỉ lệ 2:1 của bản vẽ là tỉ lệ
A. Tỉ lệ phóng to B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ
Câu 1: Tỉ lệ 2:1 của bản vẽ là tỉ lệ
A. Tỉ lệ phóng to B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ
Câu 2: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Vuông góc. B. Song song. C. Xuyên tâm. D. Vuông góc và xuyên tâm.
Để biểu diễn một chi tiết bên trong chiếc đồng hồ đeo tay, ta chọn tỉ lệ nào phù hợp nhất? A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ nguyên hình C. Tỉ lệ phóng to D. Tỉ lệ nào cũng được
tỉ lệ bản vẽ 5:1 là tỉ lệ gì?
A. tỉ lệ nguyên hình
B. tỉ lệ thu nhỏ
C. tỉ lệ phóng to
D. tỉ lệ phóng to gấp đôi
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
0,15:0,450,15:0,45
A.
0,150,450,150,45
B.
5959
C. Tất cả các đáp án đều sai
D.
1313
2Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
135:1615135:1615
A.
3232
B.
2323
C.
5252
D. Tất cả các đáp án đều sai
3Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không, nếu có hãy viết tỉ lệ thức đó:
3,5:143,5:14
và
7:287:28
A. Có thể lập được tỉ lệ thức đó là:
3,514=7283,514=728
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Có thể lập được tỉ lệ thức
D. Không thể lập được tỉ lệ thức vì :
3,514>7283,514>728
4Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không, nếu được hãy lập tỉ lệ thức đó:
−7:454−7:454
và
−5:4−5:4
A. Có thể lập được tỉ lệ thức đó là:
−2821=−54−2821=−54
B. Có thể lập được tỉ lệ thức
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Không lập được tỉ lệ thức vì :
−7:454≠−5:4−7:454≠−5:4
5Hai tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không , nếu có hãy lập tỉ lệ thức đó:
4,34:13,024,34:13,02
và
1:31:3
A. Có lập được tỉ lệ thức
B. Có lập được tỉ lệ thức đó là :
4,3413,02=134,3413,02=13
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Không lập được tỉ lệ thức vì :
4,3413,02≠13
Trong chuyển động thẳng đều:
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Chọn đáp án đúng.
Chọn D.
Trong chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi trong suốt quá trình nên quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Nếu y = k/x/ thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
D. x tị lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống :
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{2}{5}\) = \(\dfrac{a}{10}\).
Giá trị của a thỏa mãn tỉ lệ thức đã cho là :.................................
A: 5 B: 3 B: 4
Ta có: \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{a}{10}\) \(\Leftrightarrow\dfrac{4}{10}=\dfrac{a}{10}\) \(\Rightarrow a=4\)
-> C: 4
Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:
…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
A. Bảng chú giải.
B. Ký hiệu bản đồ.
C. Tỉ lệ bản đồ.
D. Bảng số liệu.
Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:
……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.
A. Kinh tuyến.
B. Vĩ tuyến.
C. Kinh tuyến gốc.
D. Vĩ tuyến gốc.
Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:
A. Điểm, đường, diện tích.
B. Điểm, diện tích, hình học.
C. Đường, điểm, hình học.
D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.
Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:
A. 20°B và 140°Đ.
B. 30°N và 140°Đ.
C. 140°Đ và 30°N.
D. 30°B và 140°Đ
.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :
A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:
…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
A. Bảng chú giải.
B. Ký hiệu bản đồ.
C. Tỉ lệ bản đồ.
D. Bảng số liệu.
Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:
……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.
A. Kinh tuyến.
B. Vĩ tuyến.
C. Kinh tuyến gốc.
D. Vĩ tuyến gốc.
Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:
A. Điểm, đường, diện tích.
B. Điểm, diện tích, hình học.
C. Đường, điểm, hình học.
D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.
Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:
A. 20°B và 140°Đ.
B. 30°N và 140°Đ.
C. 140°Đ và 30°N.
D. 30°B và 140°Đ
.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :
A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
15 b
16 b
17 b
18 a
19 d
20 c
chúc bạn học tốt
tick cho mình nha
Câu 1: (3 điểm)
Trên bẩn đồ tỉ lệ 1: 2000, khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 5cm. Hãy tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế?
Câu 2: (7 điểm)
a/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
b/ Kí hiệu ở hình bên dưới thuộc loại kí hiệu nào?
Cảng biển
chỉ em với ạ!!
Câu 1: Khoảng cách 2 điểm đó ngoài thực tế : \(2000.5=10000\left(cm\right)=1\left(km\right)\)
Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.