Lập các phương trình hoá học:
Ag + HNO3 (đặc) → NO2 ↑ + ? + ?
Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ?
Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ?
Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?
FeO + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
1, 4Mg + 10HNO3 loãng------> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO + 14H2O
5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2
6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20
Quá trình khử: 2NO3− + 10H+ + 8e− = N2O + 5H
Quá trình oxy hoá Mg − 2e− = Mg2+
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
8. FeSO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O + SO2
9. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
10.Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + KOH + MnO2
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1.
Cân bằng các phương trình hóa học sau.
a. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
b. Zn + H2SO4đặc → ZnSO4 + H2S + H2O
c. FexOy + CO → FeO + CO2
d. CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
e. Fe3O4 + HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
h. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
i. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
k. NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
l. CnH2n+2 + O2 → CO2 + H2O
m. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
a) 3FeO + 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
b) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
c) FexOy + (y-x)CO --to--> xFeO + (y-x)CO2
d) \(2C_xH_yO_z+\dfrac{4x+y-2z}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
e) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
g) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
h) 2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
i) 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
k) 2NaOH + Cl2 --> NaCl + NaClO + H2O
l) \(C_nH_{2n+2}+\dfrac{3n+1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
m) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 --> 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau:
a. Fe + H2SO4 đặc → SO2 + ………
b. Fe + HNO3 đặc → NO2 + ………
c. Fe + HNO3 loãng → NO + ………
d. FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + ………
\(a.2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ b.Fe+6HNO_{3\left(đ\right)}\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\ c.Fe+4HNO_{3\left(l\right)}\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\\ d.3FeS+12HNO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+Fe\left(NO_3\right)_3+9NO+6H_2O\)
lập pthh theo các sơ đồ sau:
Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2O
CA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3
Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2O
Ca+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2O
KClO3+HCl-->KCl+CL2+H2O
KMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2O
MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
Fe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
Fe3O4+CO-->Fe+CO2
Fe2O3+CO-->Fe+CO2
1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O
2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O
3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O
5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O
8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
9, pthh ghi sai thiếu H
10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O
14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O
15, cthh ghi sai hay sao ý
16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2
20, cthh ghi sai
cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt