Cho mạch gồm điện trở R = 40 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0.4/ π (H) điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 80cos100 π t (V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Cho mạch gồm điện trở R = 40 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0.4/ π (H) điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 80cos100 π t (V). Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu tụ điện L.
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V
Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm L ; điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u = 120cos100 π t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Xác định Z L
Theo bài ra ta có
⇒ R I 2 = U 2 - U L 2 = 60 2 2 - 60 2 = 60 2
⇒ RI = 60 2 ⇒ I = 60/30 = 2A
Giá trị của Z L .
Z L = 60/2 = 30 Ω
Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm L ; điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u = 120cos100 π t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i
Theo bài ra ta có
⇒ R I 2 = U 2 - U L 2 = 60 2 2 - 60 2 = 60 2
⇒ RI = 60 2 ⇒ I = 60/30 = 2A
Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là
A. i = 2 cos(100πt - π) (A).
B. i = 2cos(100πt - π 4 ) (A).
C. i = 2 cos(100πt + π 4 ) (A).
D. i = 2 cos(100πt - π 4 ) (A).
Chọn D
Độ lệch pha: tanφ = Z L R = 1 => φ = π 4 . Tức là i trễ pha hơn u một góc π 4
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U R R = 40 40 = 1 A
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 2 cos(100πt - π 4 ) (A).
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
Chọn C
Ta có: U 2 = U R 2 + U L 2 ⇒ U R = U 2 - U L 2 = 40 V .
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U R R = 40 40 = 1 A.
Cảm kháng: ZL = U L I = 40 1 = 40 Ω
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
A. 20 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
Chọn C.
Ta có: U2 = U2R + U2L =>
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U/R = 40/40 = 1 A.
Cảm kháng: ZL = UL : I = 40 : 1 = 40 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos100 π t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L = 1 2 π H, C = 10 - 3 5 π F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị - 100 6 V và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A. 50 2
B. - 50 6
C. 50 6
D. - 50 2
Đáp án A
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L = 50 Ω , Z C = 50 Ω → mạch xảy ra cộng hưởng U C = 0 , 5 U R = 100 V .
+ Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp trên tụ một góc 0.5 π rad. Khi u = - 3 2 U 0 = - 100 6 và có độ lớn đang tăng → u C = 1 2 U 0 C = 1 2 100 2 = 50 2 V .