hững cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ? Viết các phương trình hoá học (nếu có).
a) SiO 2 và CO 2 ; b) SiO 2 và NaOH ;
c) SiO 2 và CaO ; d) SiO 2 và H 2 SO 4 ;
e) SiO 2 và H 2 O
Có các dung dịch KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) ; các chất rắn Fe OH 3 , Cu và các chất khí CO 2 , NO.
Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một ? Viết các phương trình hoá học.
(Biết H 2 SO 4 loãng không tác dụng với Cu).
Những cặp chất tác dụng với nhau là :
- Fe OH 3 và HCl.
2 Fe OH 3 + 6HCl → 2 FeCl 3 + 3 H 2 O
- KOH và HCl.
KOH + HCl → KCl + H 2 O
- Fe OH 3 và H 2 SO 4
2 Fe OH 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
- KOH và H 2 SO 4
KOH + H 2 SO 4 → K 2 SO 4 + H 2 O
- KOH và CO 2
2KOH + CO 2 → K 2 CO 3 + H 2 O
Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Fe, Cu? Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Axit axetic có thể tác dụng với \(ZnO,KOH,Na_2CO_3,Fe\)
\(2CH_3COOH + ZnO \to (CH_3COO)_2Zn + 2H_2O\\ KOH + CH_3COOH \to CH_3COOK + H_2O\\ Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COONa + CO_2 + H_2O\\ Fe + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Fe + H_2\)
Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, NaOH,Cứ,Fe K²SO⁴, NaCO3, Fe, Cu,KaCO³? Viết các phương trình hóa học (nếu có).
ZnO + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Zn + H2O
NaOH + CH3COOH ---> CH3COONa + H2O
Na2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COONa + CO2 + H2O
Fe + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Fe + H2
K2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COOK + CO2 + H2O
\(\begin{array} {l} 2CH_3COOH+ZnO\to (CH_3COO)_2Zn+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O\\ 2CH_3COOH+Fe\to (CH_3COO)_2Fe+H_2\\ 2CH_3COOH+Na_2CO_3\to 2CH_3COONa+CO_2+H_2O\\ 2CH_3COOH+K_2CO_3\to 2CH_3COOK+CO_2+H_2O \end{array}\)
Viết phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) khi cho C 6 H 5 - O H và C 6 H 5 C H 2 - O H tác dụng với:
1. Na;
2. Dung dịch NaOH;
3. Dung dịch HBr (có mặt H 2 S O 4 đặc, đun nóng).
Ghi tên các chất hữu cơ có trong phương trình hoá học.
: Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau? Viết các phương trình hóa học ( nếu có).
a. SiO2 và CO2 b. SiO2 và NaOH c. SiO2 và CaO
d. SiO2 và H2SO4 e. SiO2 và H2O
: Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau? Viết các phương trình hóa học ( nếu có).
a. SiO2 và CO2
b. SiO2+2NaOH ->Na2SiO3+H2O
c. SiO2 và CaO
d. 2H2SO4 + SiO2 = 2H2O + Si(SO4)2
e. SiO2 và H2O
Bài 2 . Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học :
a ) Ch4 , C2h2 , C2h4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
b ) Co2 , Ch4 , C2h4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
c ) CO , CO2 , CH4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
a) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Sục từ từ tới dư lần lượt các khí vào 3 bình chứa cùng một lượng dd Br2 có cùng thể tích và nồng độ, nếu thấy:
+ Khí nào làm mất màu nhanh hơn: C2H2
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
+ Khí nào làm mất màu chậm hơn: C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
b) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư, nếu thấy:
+ dd Ca(OH)2 vẩn đục: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4
- Sục hai khí còn lại qua dd Br2 dư:
+ dd Br2 nhạt màu: C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4
c) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư, nếu thấy:
+ dd Ca(OH)2 vẩn đục: CO2
\(Ca\left(OH\right)+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CO, CH4
- Dẫn hai khí còn lại vào bình chứa khí Cl2, để ngoài ánh sáng, nếu thấy:
+ Khí Cl2 mất màu: CH4
\(CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{askt}CH_3Cl+HCl\)
+ Không hiện tượng: CO
Những cặp oxit nào trong các oxit sau đây có thể tương tác với nhau: K 2 O;
BaO; CuO; SO 2 ; N 2 O 5 ; CO 2 ? Viết phương trình hóa học.
giup em
Có những chất sau : NaHCO 3 , Ca OH 2 , CaCl 2 , CaCO 3 . Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH ? Viết các phương trình hoá học
Chất NaHCO 3 tác dụng với dung dịch NaOH.
NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O
Có những chất sau : NaHCO 3 , Ca OH 2 , CaCl 2 , CaCO 3 . Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl ? Viết các phương trình hoá học
Các chất NaHCO 3 , Ca OH 2 , CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl.
NaHCO 3 + HCl → NaCl + H 2 O + CO 2
Ca OH 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2 H 2 O
CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO 2