Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J
B. 20J
C. 2J
D. 0,5J
Một vòng dây có diện tích S=0,01 m 2 và điện trở R = 0 , 45 Ω , quay đều với tốc độ góc ω = 100 r a d / s trong một từ trường đếu có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J
B. 0,35 J.
C. 2,19 J
D. 0,7 J.
Chọn đáp án D
t = n T = n 2 π ω = 1000 · 2 π 100 = 20 π ( s ) I 0 = N ω B S R = 1 . 100 . 0 , 1 . 0 , 01 0 , 45 = 2 9 ( A ) ⇒ Q = I 2 R t = 1 2 I 0 2 R t = 1 2 2 9 2 . 0 , 45 . 20 π ≈ 0 , 7 ( J )
Một khung dây có diện tích 100 c m 2 và điện trở R = 0,45 quay đều với tốc độ góc 200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung khi nó quay được 1000 vòng bằng
A. 0,4 J.
B. 3,4 J.
C. 1,4 J.
D. 2,4 J
Một vòng dây có diện tích 100 c m 2 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
Một vòng dây có diện tích 100 c m 2 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
Một vòng dây có diện tích 100 cm2 và điện trở 0,45 Ω , quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m 2 và điện trở R = 0,45 Ω , quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J
B. 0,35 J
C. 2,19 J
D. 0,7 J
Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m 2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 0,35 J.
C. 2,19 J.
D. 0,7 J.
Đáp án D
Từ thông qua khung dây :
Suất điện động cảm ứng :
Khung quay được 100 vòng tương ứng với thời gian t = 1000T
Nhiệt lượng tỏa ra trên khung :
Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 c m 2 và điện trở R = 0 , 314 Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 r a d / s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
Chọn đáp án B
Vận tốc góc: ω = 100 r a d / s
Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay được:
=> Thời gian quay hết 1000 vòng là:
=> Nhiệt lượng toả ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 c m 2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,51 J
D. 3,14 J
Chọn đáp án B.
Vận tốc góc: ω = 100 rad/s
Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay được: ∆α = 1000.2π = 2000π (rad/s)
=> Thời gian quay hết 1000 vòng là:
=> Nhiệt lượng toả ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: