hoàn thành các pthh ghi đều kiện neeus có NA2SO3+HCL AL2O3+H2SO4 BACL+H2so4 H2SO$Cu
Hoàn thành PTHH:
Fe + S --->
Fe + Cl2 --->
Cu + O2 --->
Mg + CuSO4 --->
Ag + FeCl2 --->
Al2O3 + H2SO4 --->
Mg + HCl --->
\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\downarrow\)
\(Ag+FeCl_2\rightarrow X\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
1. Na+O2--Ò…….
2. K+Cl2--Ò…..
3. BaO+H2SO--Ò ……+ H2O
4. Al2O3+HNO3---Ò …..+ H2O
5. …..+O2---ÒP2O5
6. ……+Cl2---ÒMgCl2
7. NaOH+ HCl ---Ò….+H2O
8. CuO+HCl---Ò ……+H2O
9. Al2O3+H2SO4---Ò…..+H2O
10. Fe2O3+HCl---Ò….+H2O
4Na + O2 ---to---> 2Na2O
2K + Cl2 ---to---> 2KCl
BaO + H2SO4 ---> BaSO4 + H2O
Al2O3 + 6HNO3 ---> 2Al(NO3)3 + 3H2O
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
Mg + Cl2 ---to---> MgCl2
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
Hoàn thành các PTHH sau, ghi thêm điều kiện(nếu có).
a. Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O.
b. Fe3O4 + CO -----> Fe + CO2.
c.FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2.
d. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2.
\(a) 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ b) Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2\\ c) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ d) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\)
a. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O.
b. Fe3O4 + 4CO --t0--> 3Fe + 4CO2.
c.4FeS2 + 11O2 --t0--> 2Fe2O3 + 8SO2.
d. 2Cu(NO3)2 --t0--> 2CuO + 4NO2 + O2
Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. H2SO4 + NaOH 2. HCl + Al2O3 3. Fe+H2SO4 4. Cu(OH)2 5. NaOH+P2O5 6. Fe(OH)3+H2SO4
1. Hoàn thành các PTHH sau.
KClO3 -------> KCl + O2 Al2O3 + H2SO4 ------->Al2(SO4)3 + H2O
C2H6 + O2 -------> CO2 + H2O Fe2O3 + HCl -------> FeCl3 + H2O
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
2C2H6 + 7O2 --t0--> 4CO2 + 6H2O
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
Hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng- nếu có)
a)HCl + Al(NO3)3
b) SiO2+ HF
c) NaCl + H2SO4 loãng
d) MgCO3 + HCl
f) Cl2 + KOH ( dung dịch)
g) Cl2 + Ba(OH)2 ( dung dịch)
h) KMnO4 + HCl
i) SiO2+ HCl
k) Fe3O4+ HCl
l) FeCl2 + Cl2.
n) FeCl2 + H2SO4 loãng
m) MnO2 + HCl.
x) KHCO3 + HCl
y) Fe + Br2 z) HBr + MnO2
\(a,HCl+Al\left(NO_3\right)_3:Khộng.phản.ứng\\ c,NaCl+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.phản.ứng\\ b,SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\\ d,MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\\ e,3Cl_2+6KOH_{dung.dịch}\rightarrow\left(đ,t^o\right)5KCl+KClO_3+3H_2O\\ g,2Cl_2+2Ba\left(OH\right)_{2\left(dung.dịch\right)}\rightarrow\left(đ,t^o\right)BaCl_2+Ba\left(ClO\right)_2+2H_2O\\ h,2KMnO_4+16HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ i,SiO_2+HCl:Không.p.ứ\\ k,Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\\ l,2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ c,FeCl_2+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.p.ứ\\ m,MnO_2+4HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(x,KHCO_3+HCl\rightarrow KCl+CO_2+H_2O\\ y,2Fe+3Br_2\rightarrow2FeBr_3\\ z,4HBr_{đ,n}+MnO_2\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
a)HCl + Al(NO3)3 (không phản ứng)
b) SiO2+ 4HF -> SiF4 + 2H2O
c) NaCl + H2SO4 loãng (không phản ứng)
d) MgCO3 + 2HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
f) 3Cl2 + 6KOH ( dung dịch) \(\underrightarrow{t^o}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O
g) 2Cl2 + 2Ba(OH)2 ( dung dịch) -> BaCl2 + Ba(ClO)2 + 2H2O
h) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
i) SiO2+ 4HCl -> SiCl4 + 2H2O
k) Fe3O4+ 8HCl \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
l) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
n) FeCl2 + H2SO4 loãng (không phản ứng)
m) MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
x) KHCO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O
y) 2Fe + 3Br2 --(đun sôi)--> 2FeBr3
z) 4HBr + MnO2 -> MnBr2 + Br2 + 2H2O
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện p/ứng nếu có)
1) FeO + ? -> FeCl2 + ?
2) ? + Ba(OH)2 -> BaCl2 + ?
3) H2SO4 + Na2SO3 -> ?+?+?
4) ?+? -> H2SO4
5) CuO +? -> CuCl2 + ?
6) ? + NaOH -> NaCl + ?
7) ? + ? -> HNO3
8) H2SO4 + Cu -> ? + ? + ?
9) Al2O3 +? -> AlCl3 + ?
10) H2SO4 + K2CO3 -> ? + ? + ?
11) ? + ? -> Na2SO3
12) Fe + ? -> ? + H2
13) FeO + ? -> FeSO4 + ?
14) HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
15) ? + ? -> Ca3(PO4)3
1) FeO +2 HCl -> FeCl2 + H2O
2) 2HCl + Ba(OH)2 -> BaCl2 +2 H2O
3) H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + H2O + SO2
4) SO3 + H2O-> H2SO4
5) CuO +2HCl -> CuCl2 +H2O
6) CuCl2 +2 NaOH -> 2NaCl + Cu(OH)2
7) N2O5+H2O -> 2HNO3
8) 2H2SO4đặc nóng + Cu -> CuSO4 +2 H2O + SO2
9) Al2O3 +6HCl-> 2AlCl3 + 3H2O
10) H2SO4 + K2CO3 ->K2SO4+H2O+SO2
11) Na2O+SO2-> Na2SO3
12) Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
13) FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O
14) 2HCl + Na2SO3 ->2NaCl+H2O+SO2
15)3CaO+P2O5-> Ca3(PO4)2
1. FeO+2HCl->FeCl2 + H2O
2. 2HCl +Ba(OH)2-> BaCl2 + 2H2O
3.H2SO4 + Na2SO3-> Na2SO4 + SO2 +H2O
4.SO3 + H2O -> H2SO4
Bài 1 :hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ các điều kiện nếu có)
NaCl->HCl->Cl2->H2SO4->SO2
Bài 2 :hòa tan 12g hôn hợp X gồm Cu và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu.
Mn giúp em với :<
Bài 1 :
\(NaCl + H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\\ MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ Cl_2 + SO_2 + 2H_2O \to 2HCl + H_2SO_4\\ Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\)
Bài 2 :
n Cu = a(mol) ; n Fe = b(mol) => 64a + 56b = 12(1)
n SO2 = 5,6/22,4 = 0,25(mol)
Bảo toàn electron :
2n Cu + 3n Fe = 2n SO2
<=> 2a + 3b = 0,5(2)
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,1
Vậy :
%m Cu = 0,1.64/12 .100% = 53,33%
%m Fe = 100% -53,33% = 46,67%
Bài 1 hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ ghi rõ phản ứng điều kiện nếu có 1. S+H2
2. So2+H2o+Br2
3. H2s+o2(dư)
4. Cu+H2so4 đặc
5. Fe+Hcl
\(H_2+S\xrightarrow[]{t^o}H_2S\)
\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2+H_2O\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)