Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. H2SO4 + NaOH 2. HCl + Al2O3 3. Fe+H2SO4 4. Cu(OH)2 5. NaOH+P2O5 6. Fe(OH)3+H2SO4
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:
a)Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO3--->BaSO3--->SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->BaSO4
b) S--->SO2--->H2SO4--->CuSO4--->FeSO4--->Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3--->FeCl2--->FeCl3--->AgCl--->Cl2
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
hoàn thành các PTHH sau
a, MgO + H2SO4 ->
b, SO3 + H2O ->
c, Cu + H2SO4 đặc/ nóng ->
d, CaO + CO2 ->
e, NaCl + ? -> NaOH + ?+ ?
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- PTHH:
1. Na2SO3 + HCl ……………………… 2. Na2SO3 + H2SO4 …………………… 3. K2SO3 + HCl ……………………….. 4. K2SO3 + H2SO4 …………………….. | 5. BaSO3 + HCl ……………………… 6. BaSO3+ H2SO4 ………………………. 7. CaSO3 + HCl ……………………… 8. CaSO3 + H2SO4 …………………….. |
b. Điều chế trong công nghiệp
- Nguyên liệu: …………………………………………………………………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Viết sơ đồ tư duy về tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazo. Mỗi 1 tính chất yêu cầu viết phương trình minh hoạ
Bài 3: Làm bài tập 1 ( SGK/11)
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- PTHH:
1. Na2SO3 + HCl ……………………… 2. Na2SO3 + H2SO4 …………………… 3. K2SO3 + HCl ……………………….. 4. K2SO3 + H2SO4 …………………….. | 5. BaSO3 + HCl ……………………… 6. BaSO3+ H2SO4 ………………………. 7. CaSO3 + HCl ……………………… |
BT2: Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa:
a/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4
Na2SO3 -> SO2
b/ Cu(OH)2 -> CuO -> Cu -> CuSO4
Cu(NO3)2 CuCl2
c/ Na -> NaOH -> NaCl
Na2O -> NaOH -> Na2SO3