Circle the odd one out.
A. cable TV
B. fridge
C. modern
D. hi-fi stereo
1. a. wireless b. fridge c. hi-tech d. appliance
2. a. UFO b. future c. pollute d. student
3. a. space b. draw c. automatic d. more
4. a. machine b. hi-tech c. locate d. cable
5. a. watched b. dropped c. washed d. traveled
II. Circle the odd one out.
1. houseboat, UFO,palace, skyscraper
2. might, will, must,have
3. wireless,modern, fridge, hi-tech
4. solar, coal, wind, wave
5.helicopter, dishwasher, washing machine,refrigerator
III. Complete the sentences with a suitable word.
1.A s____________ is a very tall building in a city.
2.In the future r____________ will take care of children, and do housework. 3.U____________ are believed to be spacecrafts from another planet.
4.A w____________ TV won’t need any wires or cables.
5.S____________ energy is power or heat that comes from the sun.
6.My future house will be on the o___________. It will be surrounded by islands and blue sea.
7.In the future, there will be more s___________ travel to send people to Mars or to the Moon.
8.You can s____________ the Internet on a smart TV.
1. a. wireless b. fridge c. hi-tech d. appliance
2. a. UFO b. future c. pollute d. student
3. a. space b. draw c. automatic d. more
4. a. machine b. hi-tech c. locate d. cable
5. a. watched b. dropped c. washed d. traveled
II. Circle the odd one out.
1. houseboat, UFO,palace, skyscraper
2. might, will, must,have
3. wireless,modern, fridge, hi-tech
4. solar, coal, wind, wave
5.helicopter, dishwasher, washing machine,refrigerator
III. Complete the sentences with a suitable word.
1.A s__kycrafter__________ is a very tall building in a city.
2.In the future r_____obots_______ will take care of children, and do housework.
3.U_____FO_______ are believed to be spacecrafts from another planet.
4.A w____ireless ________ TV won’t need any wires or cables.
5.S____olar________ energy is power or heat that comes from the sun.
6.My future house will be on the o_____cean______. It will be surrounded by islands and blue sea.
7.In the future, there will be more s______acecraft_____ travel to send people to Mars or to the Moon.
8.You can s_____urf_______ the Internet on a smart TV.
1.b
2.c
3.a
4.b
5.d
II . 1. UFO
2. have
I. Circle the odd one out.
1. A. TV programme B. the news C. stadium D. channel
2. A. cartoon B. ticket C. documentary D. the news
3. A. channel B. advert C. radio D. factory
4. A. passport B. astronaut C. planet D. rocket
5. A. desert B. plate C. fork D. chopsticks
I. Circle the odd one out.
1. A. TV programme B. the news C. stadium D. channel
2. A. cartoon B. ticket C. documentary D. the news
3. A. channel B. advert C. radio D. factory
4. A. passport B. astronaut C. planet D. rocket
5. A. desert B. plate C. fork D. chopsticks
1 Circle the odd one out
1 , A . headache B . sore eyes C . cold D . matter
2 , A . cable TV B . fridge C . morden D . hi - fi stereo
3 , A . foggy B. weather C . humid D . stormy
4, A. chicken B. beef C. food D. pork
nhớ giải thích vì sao giúp mk nha rồi sau đó kb vs mk nếu ko thích kb vs mk thì thôi ko bắt buộc nhé
1.D vì : A. Headache nghĩa là đau đầu; B. Sore eyes nghĩa là đau mắt còn cold là cảm lạnh cho nên D.matter ( vấn đề) sẽ là đáp án đúng
2.C vì : A. cable TV nghĩa là truyền hình cáp; B.Fridge nghĩa là tủ lạnh còn C. modern là sang trọng (adj)=> modern là đáp án
3.B vì A. foggy nghĩa là mù mịt (sương mù) ; B. Weather là thời tiết ; C. Humid là oi bức thì từ đây cx suy ra đc B là đáp án
1. D vì các câu còn lại đều là 1 loại bệnh nói riêng còn D là nói chung
2. C vì đây là tính từ còn lại là danh từ
3. B vì đây là thời tiết nói chung còn lại là 1 loại thời tiết nói riêng
cái này là tìm từ khác biệt với các từ còn lại nha
bạn chỉ cần dịch từng từ rồi xem từ nào có nghĩa khác vs những từ còn lại thì chon nha
GỢI Ý
1, A. đau đầu B. đau mắt C. lạnh D. vấn đề
Câu 1 chỉ về các bệnh nên câu D khác vs từ còn lại vì matter là vấn đề nha
2, A. truyền hình cáp B. tủ lạnh C. hiện đại D. âm thanh nổi hi - fi
Câu 2 các từ này chỉ về vật dụng nhưng câu C chỉ về sự hiện đại nên câu C khác nha
3, A. sương mù B. thời tiết C. ẩm D. bão tố
Câu 3 các câu này nói về hiện tượng thời tiết nha nhưng câu B lại là Thời tiết nên không phù hợp
circle the odd one out a. towers B. streets C. cities D. roads
5. a. coat b. soap c. stone d. goat
II. Circle the odd one out.
8: A: ear B: nose C: mouth D: leg
Circle the odd one out
A. Cupboard
B. Television
C. Sofa
D. Desk
Chọn câu A vì B,C và D là các vật dụng trong phòng khách còn A là ở trong bếp
1. Odd one out 1. A. cottage B. apartment C. washing machine D. villa 2. A. microwave B. dishwasher C. fridge D. stilt house 3. A. wireless TV B. houseboat C. palace D. skyscraper 4. A. village B. balcony C. city D. countryside 5. A. bedroom B. computer C. living room D. kitchen 6. A. clock B. hi-fi robot C. microwave D. attic 7. A. bathroom B. bowl C. spoon D. plate 8. A. table B. armchair C. cottage D. stool 9. A. chopstick B. pot C. fork D. toilet 10. 10.A. door B. garden C. window D. roof
1. Odd one out
1. A. cottage B. apartment C. washing machine D. villa
2. A. microwave B. dishwasher C. fridge D. stilt house
3. A. wireless TV B. houseboat C. palace D. skyscraper
4. A. village B. balcony C. city D. countryside
5. A. bedroom B. computer C. living room D. kitchen
6. A. clock B. hi-fi robot C. microwave D. attic
7. A. bathroom B. bowl C. spoon D. plate
8. A. table B. armchair C. cottage D. stool
9. A. chopstick B. pot C. fork D. toilet
10.A. door B. garden C. window D. roof
I. Circle the odd one out :
1. A. Never B. usually C. always D. after
2. A. Travel B. bike C. bus D. car
II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the others
1. A. Lesson B. new C. every D. seven
2. A. Worry B. sorry C. come D. ton
3. A. Watches B. brushes C. classes D. lives
III. Circle the option to complete the sentences
1. How many …………………does Hung have on Wednesday?
A. Lesson B. lessons C. class D. classroom
2. She didn’t ………………..to class on time yesterday.
A. Goes B. went C. go D. going
3. It’s on the corner, …………….the end of the street
A. In B. at C. to D. of
4. …………………..rice does Nam eat every day?
A. How many B. How C. How much D. When
5. It’s very kind …………..you to help me
A.On B. in C. at D. of
6. It’s ……………………..to eat vegetables every day.
A. Important B. importantly C. importance D. importances
7. My friends and I learn more about the …………………………….of Ha Noi after the visit
A. Historic B. historical C. history D. historically
8. There aren’t …………….apples left
A. Some B. no C. any D. nothing
9. Lan wants ……………….eggs
A. Half of dozen B. a half of dozen C. a half dozen D. half a dozen
10. We have two arms and two …………………. They are our limbs
A. Eyes B. legs C. noses D. heads
11. Would you like some milk?
A. Yes, I do B. No, I don’t like C. I like much D. No, thanks
12. What’s the matter with you? You look so sad B: ……………………………….
A. Forget it B. Let me say something C. I don’t know the answer D. Not at all
Choose the odd one out :
1,A garbage B, litter C, recycle D,rubbish
2, A dishwasher B, washing machine C, shuttle D, fridge
3, A telephone B, radio C, robot D, listen
4, A apartment B, recycled C, remarkable D, reduce
giúp em với ạ
em cảm ơn anh chị
nhanh ạ
1 C : C (là động từ còn lại là danh từ ( đều có nghĩa là " rác " )
2 C : C là đưa đón còn lại là các vật dụng trong nhà
3 D : D là động từ còn lại là danh từ
4 C : C là 1 căn phòng ở trong ngôi nhà còn lại là chỉ các loại nhà
5 C: Remarkable ( adj ) : đáng chú ý , còn lại - reusable : tái sử dụng , recycled : tái chế, reduce : giảm
Mình gửi nha><