Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng ?
A. Lợn Đại bạch X Lơn ỉ
B. Lợn Móng cái X Móng cái.
C. Lợn Đại bạch X Lanđrat.
D. Lợn Đại bạch X Móng cái.
Phương pháp nào dưới đây là phương pháp nhân giống thuần chủng?
Lợn Móng Cái x lợn Móng Cái.
Lợn Móng Cái x lợn Ba Xuyên.
Gà Lơ go x gà Ri.
Lợn Móng Cái x lợn Lan đơ rat.
Lợn Móng Cái x lợn Móng Cái.
Phân loại 1 số giống vật nuôi sau theo tên gọi: Lợn Lanđơrát, Móng cái, Bò lang trắng đen, Lợn Ỉ, Lợn đại bạch, Trâu Mura, Bò U
Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối:
Phương pháp chọn giống | Phương pháp nhân giống | ||
Con đực | Con cái | Thuần chủng | Lai tạo |
Gà Lơ go | Gà Lơ go | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Móng Cái | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Lan đơ rat | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Móng Cái |
Phương pháp chọn giống | Phương pháp nhân giống | ||
Con đực | Con cái | Thuần chủng | Lai tạo |
Gà Lơ go | Gà Lơ go | X | |
Lợn Móng Cái | Lợn Móng Cái | X | |
Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | X | |
Lợn Lan đơ rat | Lợn Lan đơ rat | X | |
Lợn Lan đơ rat | Lợn Móng Cái | X |
Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng?
A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái).
B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực).
D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
Câu 11: phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng :
A .gà Lơ go +Gà Ri
B .lợn móng cái + lợn lan đơ rat
C .lợn móng cái +lợn ba xuyên
D .lợn móng cái +lợn móng cái
Câu 11: phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng :
A .gà Lơ go +Gà Ri
B .lợn móng cái + lợn lan đơ rat
C .lợn móng cái +lợn ba xuyên
D .lợn móng cái +lợn móng cái
Hãy nêu đặc điểm ngoại hình và màu sắc lông da của một số giống gà và giống lợn sau đây: Lợn Móng Cái, Lợn Đại Bạch, Gà Ri?
chọn ghép đôi giữa lợn Đại Bạch đực với lợn Ỉ cái cho sinh sản là hình thức nhân giống ?
nêu đặc điểm của ba giống (gà) lợn mà bạn biết
1 Lợn Ỉ
2 lợn móng cái
3 lợn đại bạch
1 gà ri
2 gà tre
3 gà ác
nhanh tớ cần gấp tớ sẽ kb khi làm xong nha
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic khoáng.
D. Bột cá.
Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái