Những câu hỏi liên quan
Lê Bảo Châu
Xem chi tiết
Khinh Yên
16 tháng 8 2021 lúc 8:57

Exercise 1
A. turn onB. turn offC. go on

 

D. look after

 

Đào Quang
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 8 2021 lúc 20:12

1. It was the third time in six months that the bank had been held

A. over B. down c. up Đ. out

2. I always run of money before the end of the month.

`A. out B. back c. up D. down

3. I've just spent two weeks looking an aunt of mine who's been ill.

A. at B. for c. out for D. after

4. I've always got well with old people.

A. off B. on c. in D. through

5. It's very cold in here. Do you mind if I turn the heating?

A. down B. away c. off D. on

6. They've a new tower where that old building used to be.

A. put up B. put down c. pushed up D. pushed down

7. Stephen always wanted to be an actor when he up.

A. came B. grew C. brought D. settled

8. The bus only stops here to passengers.

A. put down B. get on C. get off D. pick up

9. If anything urgent comes , you can contact me at this number.

A. across B. by C. up D. round

10. Your daughter's just started work, hasn't she? How’s she getting ?

A. by B. on C. out D. in

11. We had to turn their invitation to lunch as we had a previous appointment.

A. over B. out C. up D. down

12. He died heart disease.

A. from B. because C. of D. in

13. The elevator is not running today. It is order.

A. to B. out C. out of D. in

14. I explained him what it meant.

A. to B. about C. over D. from

15. Who will the children while you go out to work?

A. look for B. look up C. look after D. look at

16. If you want to join this club, you must this application form.

A. make up B. write down C. do up D. fill in

17. The water company will have to off water supplies while repairs to the pipes are carried

A. take/ in B. cut/ out C. set/ up D. break/ to

18. They were 30 minutes later because their car down.

A. got B. put C. cut D. broke

19. That problem is them. We can't make our mind yet.

A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off

20.Do you want to stop in this town, or shall we ?

A. turn on B. turn off C. go on D. look after

Phụng Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Ngoan Tạ
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
29 tháng 9 2018 lúc 20:11

You______(mustn't/ don't have to) smoke inside but you can smoke outside

When i was at university I ______(mút/ had to) write my asignments by hand because therere weren't any computers then

Next year _____(have to/ must) get a job to pay back all the money I've borrowed from the bank for university fees

British dog-owner ________(have to/mút) have pasports for their dogs when they travel abroad

The interview went rrreally well so I________(didn't need to worry/ needn't have worried) about it so much before hand

Lê Cẩm Tú
29 tháng 9 2018 lúc 20:14

You______(mustn't/ don't have to) smoke inside but you can smoke outside

When i was at university I ______(mút/ had to) write my asignments by hand because therere weren't any computers then

Next year _____(have to/ must) get a job to pay back all the money I've borrowed from the bank for university fees

British dog-owner ________(have to/mút) have pasports for their dogs when they travel abroad

The interview went rrreally well so I________(didn't need to worry/ needn't have worried) about it so much before hand

Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
29 tháng 9 2018 lúc 23:03

You______( mustn't / don't have to) smoke inside but you can smoke outside

When i was at university I ______(must / had to ) write my asignments by hand because therere weren't any computers then

Next year _____(have to/ must ) get a job to pay back all the money I've borrowed from the bank for university fees

British dog-owner ________( have to /must ) have pasports for their dogs when they travel abroad

The interview went really well so I________( didn't need to worry / needn't have worried) about it so much before hand

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2018 lúc 3:10

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Last but not least: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng

Every now and then: Thỉnh thoảng

One by one: Từng cái một

By and large: Nói chung là

(7) _______, it is thought that there are benefits to having a credit card.

Tạm dịch: Nói chung, người ta cho rằng có những lợi ích khi có thẻ tín dụng.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2017 lúc 12:35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

be (v): thì, là, ở

make (v): làm (tạo ra sản phẩm)

do (v): làm (những việc liên quan đến học tập, nghề nghiệp,…); chỉ hoạt động chung chung

go (v): đi

In the long run, consumers find that they can’t (8) _______ without their credit cards and constantly rely on them

Tạm dịch: Về lâu dài, người tiêu dùng nhận thấy rằng họ có thể làm gì mà không cần thẻ tín dụng và liên tục phụ thuộc vào chúng

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 15:16

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

cash (n): tiền mặt                            currency (n): đồng tiền, tiền tệ

change (n): tiền lẻ, tiền thừa           notes (n): tờ tiền giấy (phân biệt với tiền xu)

In the past, people bought goods using (5) _______.

Tạm dịch: Trước đây, mọi người mua hàng hóa bằng tiền mặt.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2019 lúc 10:50

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

when + mệnh đề chỉ thời gian: khi while + mệnh đề: trong khi/ mặc dù

why + mệnh đề: vì sao                    what + mệnh đề: những gì

To begin with, some people pay for things by cheque, (6) ______ others prefer monthly installments rather than paying the whole amount at once.

Tạm dịch: Trước hết, một số người trả tiền cho mọi thứ bằng séc, trong khi những người khác thích trả góp hàng tháng hơn là trả toàn bộ số tiền cùng một lúc.

Chọn B 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 12 2017 lúc 4:46

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

do business: kinh doanh                                                 do their best: làm hết sức

make matters worse: khiến vấn đề tồi tệ hơn                  make ends meet: kiếm đủ tiền để sống

As a result, some people lose control of their finances spending more than they should end up not being able to (9) _______.

Tạm dịch: Kết quả là, một số người mất kiểm soát tài chính của họ, vung tay quá trán và cuối cùng không có đủ tiền để sống.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Trước đây, người ta mua hàng hóa bằng tiền mặt. Họ hiếm khi vay tiền từ các tổ chức tài chính và chỉ khi họ đã tiết kiệm được tiền, họ mới mua những gì họ muốn.

Tuy nhiên, gần đây, đã có những thay đổi lớn trong cách mọi người mua hàng hóa. Trước hết, một số người trả tiền cho mọi thứ bằng séc, trong khi những người khác thích trả góp hàng tháng hơn là trả toàn bộ số tiền cùng một lúc. Tuy nhiên, hầu hết người tiêu dùng thích mua hàng hóa bằng thẻ tín dụng của họ. Nhìn chung, người ta cho rằng dung thẻ tín dụng rất có lợi. Ngoài sự tiện dụng, một số cửa hàng còn tặng điểm thưởng cho những người mua hàng, trong khi những tiệm khác giảm giá cho một số sản phẩm.

Mặt khác, thẻ tín dụng phải được sử dụng một cách khôn ngoan vì chúng có thể cũng có thể là thảm họa. Về lâu dài, người tiêu dùng nhận thấy rằng họ không thể làm gì được mà không cần thẻ tín dụng và liên tục phụ thuộc vào chúng, vì chúng là “tiền dễ kiếm”. Kết quả là, một số người mất kiểm soát tài chính vung tay quá trán và cuối cùng không đủ tiền để sống. Vì vậy, họ chìm ngập trong nợ nần và gặp khó khăn trong việc trả lại.