Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của công thức cộng vận tốc:
A. v 13 = v 12 + v 23
B. v 13 → = v 12 → − v 23 →
C. v 13 = v 12 − v 23
D. v 13 → = v 12 → + v 23 →
Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A. v 13 = v 12 + v 23
B. v 13 = v 12 - v 23
C. v 13 2 = v 12 2 + v 23 →
D. v 13 → = v 12 → + v 23 →
Đáp án D
Gọi v 12 → là vận tốc của chất điểm (1) so với chất điểm (2).
v 23 → là vận tốc của chất điểm (2) so với chất điểm (3).
v 13 → là vận tốc của chất điểm (1) so với chất điểm (3).
Theo công thức cộng vận tốc ta có v 13 → = v 12 → + v 23 →
Gọi v và ω lần lượt là tốc độ dài và tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều, r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm
A. a h t = v 2 r = ω 2 r
B. a h t = v r = ω r
C. a h t = ω 2 r = v 2 r
D. a h t = v 2 r = ω r
Biểu thức: a h t = v 2 r = ω 2 r là đúng.
Chọn A
Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
A. S = v/t
B. t = v/S
C. t = S/v
D. S = t/v
Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là ω Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v. Biểu thức nào sau đây là đúng?
Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là ω . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. L 2 = x 2 + v 2 ω 2
B. L 2 2 = x 2 + v 2 ω 2
C. L 2 = 4 x 2 + v 2 ω 2
D. L 2 = 2 x 2 + v 2 ω 2
Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là ω . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. L 2 = x 2 + v 2 ω 2 .
B. L 2 2 = x 2 + v 2 ω 2 .
C. L 2 = 4 x 2 + v 2 ω 2 .
D. L 2 = 2 x 2 + v 2 ω 2 .
Phương trình chuyển dộng của vật có dạng x = 4-5t + 1/2t2. Biểu thức vận tốc tức thời theo thời gian là biểu thức nào sau đây:
A. v = 5-2t B. v = 5+t C. v = -5+t D. v = 5-t
\(x=4-5t+\dfrac{1}{2}t^2\)
Khi đó: \(x=4m\)
\(v_0=-5\)m/s
\(a=1\)m/s2
Vậy phương trình vận tốc:
\(v=v_0+at=-5+t\)
Chọn C.
Hình vẽ bên là mô hình của một ông tiêm. Tác dụng áp lực F = pS lên pittông, pittông chuyển động với vận tốc nhỏ bơm chất lỏng phụt ra với vận tốc v. Gọi p0 là áp suất khí quyển, ρ là khối lượng riêng của chất lỏng. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc v.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Theo định luật Bec-nu-li ta có: p 1 + 1 2 p v 1 2 = p 2 + 1 2 p v 2 2
Trong đó: p1 = p; p2 = p0 là áp suất khí quyển, coi v1 ≈ 0; v2 = v, ta được:
Câu 14. Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?
A. a = t 0 v v t
B. a = t 0 0 v v t t
C. vt = v0 + a(t – t0)
D. vt = v0 + at
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là
A. 1mm/s2
B. 1cm/s2
C. 0,1m/s2
D. 1m/s2
Câu 16. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. x0 = 0
B. a = 2m/s2
C. v0 = 6m/s
D. x > 0
Câu 17. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Tính gia tốc của xe
A. 200 m/s2
B. 2 m/s2
C. 0,5 m/s2
D. 0,056 m/s2
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s , gia tốc 2m/s2 .Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :
A. 10m/s ;
B . 20m/s
; C . 30m/s ;
D. 40m/s ;
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc ,sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h .Gia tốc của ôtô là
A. 1,2 m/s2
B. 1,4 m/s2
C. 1,6 m/s2
D. Một giá trị khác
Câu 20. Một vật chuyển động trên một đường thẳng có phương trình: x = 20 + 10t – 2t2 (m,s) ( t 0). Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. tọa độ ban đầu của vật là x0 = 20m
B. vận tốc ban đầu của vật là v0 = 10m/s
C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s2
D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2