Being well-dress and punctual can help you create a good _____ on your interview.
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Being well-dress and punctual can help you create a good _____ on your interview.
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Đáp án D
Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Effectiveness: hiệu quả
Pressure: áp lực
Employment: tuyển dụng
Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Being well-dress and punctual can help you create a good on your interviewer
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Đáp án D
Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai
Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.
Being well-dressed and punctual can help you create a good ________ on your interviewer
A. pressure
B. impression
C. effectiveness
D. employment
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Being well-dress and punctual can help you make a good ________ on your audience
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Đáp án D
Make/ create an impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Dịch: Ăn mặc gọn gàng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt cho khán giả của bạn.
Below are some pieces of advice that can help you reduce the feeling of pressure and create a good impression _______ your interviewer.
A. on
B. in
C. about
D. over
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
impression + on sb: ấn tượng lên ai đó
Tạm dịch: Dưới đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm được cảm giác áp lực vào tạo ra ấn tượng tốt lên người phỏng vấn của bạn.
Chọn A
Below are some pieces of advice that can help you reduce the feeling of pressure and create a good impression _______ your interviewer.
A. on
B. in
C. about
D. over
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
impression + on sb: ấn tượng lên ai đó
Tạm dịch: Dưới đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm được cảm giác áp lực vào tạo ra ấn tượng tốt lên người phỏng vấn của bạn.
Chọn A
Below are some pieces of advice that can help you reduce the feeling of pressure and create a good impression _______ your interviewer
A. on
B. in
C. about
D. over
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
impression + on sb: ấn tượng lên ai đó
Tạm dịch: Dưới đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm được cảm giác áp lực vào tạo ra ấn tượng tốt lên người phỏng vấn của bạn.
Chọn A
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Below (A) are some advices (B) that can help interviewees (C) reduce the feeling of pressure and create (D) a good impression on your interviewer
A. Below
B. advices
C. interviewees
D. create
Đáp án B.
“advices” -> “advice” hoặc “pieces of advice”
“advice” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Below are (A) some pieces of advice that can help you reduce (B) the feeling of pressure and creating (C) a good impression on (D) your interviewer.
A. Below are
B. help you reduce
C. presure and creating
D. impression on
Đáp án C
Sửa: creating => create
Động từ create trong câu có vai trò tương tự reduce, ta có cấu trúc help someone do something (giúp ai làm gì)
Trong đó động từ chia ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Sau đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm áp lực và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.