Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2018 lúc 3:51

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2017 lúc 8:21

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 6:41

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2019 lúc 4:48

Đáp án B

Cấu trúc:

- Have st done: thuê/nhờ ai làm gì (bản thân mình không tự làm)

ð Đáp án B (Gordon muốn đẹp nhất trong ngày cưới nên anh ấy đang may một bộ com lê.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2018 lúc 7:25

Đáp án C.

Dùng shouldn’t have PP: l ra không nên

Tạm dịch: Tom rất nghiêm túc khi nói rằng khi ln lên nó mun trở thành din viên. Chúng ta lẽ ra không nên cười nó. Chúng ta đã làm nó đau lòng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2018 lúc 10:41

Đáp án A.

Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thoát may mn. Anh ấy có th đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước nhà anh ta.

Could have VpII: Diễn tả sự việc có th đã xảy ra trong quá khứ.

Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.

Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.

Do đó, đáp án chính xác là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2017 lúc 8:36

Công thức:

– Dạng chủ động: S+ could + have + V_ed/pp

– Dạng bị động: S + could + have been + V_ed/pp

Cách sử dụng thứ 1: có thể là đã => đưa ra phỏng đoán trong quá khứ = may/might + have + V_ed/pp

Cách sử dụng thứ 2: có thể là đã => mô tả một sự việc có thể đã xảy ra nhưng trên thực tế đã không xảy ra

Tạm dịch: Tom đã may mắn thoát chết. Anh ấy có thể đã bị giết rồi đấy.

Chọn A

Các phương án khác:

B. must have been: chắc hẳn là đã => phỏng đoán chính xác 100%

C. should have been: nên => đưa ra lời khuyên cho hành động trong quá khứ

D. had been => thì quá khứ hoàn thành

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 12:40

Đáp án B

- open up to: mở ra, trải ra, nói ra điều (bí mật)

Không tồn tại các cụm động từ còn lại: Open out of, open out for, open up with

Tạm dịch: Tom không hay nói chuyện với ba, nhưng lại kể với mẹ.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2018 lúc 4:48

Đáp án B.