Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 9 2017 lúc 16:50

Tạm dịch: Họ đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

= C. Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì

=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp

Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó

Chọn C

Các phương án khác:

 A. Kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã được đưa tin rằng đe dọa nghiêm trọng đến sự ô nhiễm đất.

 B. Người ta đưa tin rằng kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất rất nghiêm trọng.

D. Người ta đã đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã thực sự khiến cuộc sống của nhiều người dân lâm vào nguy hiểm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 7:33

Chọn C

Tạm dịch: Họ đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

= C. Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì

=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp

Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó

Chọn C

Các phương án khác:

A. Kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã được đưa tin rằng đe dọa nghiêm trọng đến sự ô nhiễm đất.

B. Người ta đưa tin rằng kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất rất nghiêm trọng.

D. Người ta đã đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã thực sự khiến cuộc sống của nhiều người dân lâm vào nguy hiểm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 14:01

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 4:29

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 2:10

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 16:09

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2017 lúc 15:54

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Lucy đã gõ báo cáo được một tiếng đồng hồ rồi.

B.  Đã trôi qua một tiếng đồng hồ kể từ khi Lucy bắt đầu gõ báo cáo.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. Lucy finished the report an hour ago: Lucy đã hoàn thành báo cáo một giờ trước.

C. It took Lucy an hour to type the report: Lucy phải mất một tiếng đồng hồ để gõ báo cáo. 

D. Lucy will finish typing the report in an hour: Lucy sẽ hoàn thành việc gõ báo cáo trong một giờ.

Lời giải chi tiết

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2018 lúc 12:37

Đáp án B

Câu ban đầu: “Fiona đã đánh máy bài báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ rồi.”

Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing... + for + khoảng time

=> It + is + khoảng time + since + mệnh đề ở quá khứ đơn

A, C, D không phù hợp nghĩa với câu ban đầu

Bình luận (0)