Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My _____ on life has changed a lot since leaving university.
A. outlook
B. attitude
C. approach
D. purpose
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
The town has changed ___________ all recognition since I was last here
A. beyond
B. in
C. without
D. within
Đáp án là A
change beyond all recognition (thay đổi ngoài sự tưởng tượng).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
James was asking about a lot of personal things. I didn’t like______about my private life.
A. asking
B. being asked
C. to ask
D. to be asking
Đáp án B
Kiến thức: Dạng bị động
Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”
Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1/4 of my income _____ to pay for my university debts.
A. has been used
B. were used
C. has used
D. are used
A
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
income (thu nhập – danh từ không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít
Tạm dịch: 1/4 thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.
=> Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has read a lot of books and ___________ a lot of knowledge.
A. achieved
B. won
C. acquired
D. requested
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. achieved: đạt được
B. won: chiến thắng
C. acquired: thu được
D. requested: yêu cầu
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I ______ work last week, but I changed my mind
A. have started
B. was going to start
C. had started
D. would start
Đáp án : B
Was/were + going + to V = đang (định) làm gì trong quá khứ. Change one’s mind = thay đổi quyết định
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Since the reform, the country has undergone _______ changes.
A. large
B. sizeable
C. substantial
D. favorable
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án:
A. large = B. sizeable: rộng lớn
C. substantial: đáng kể
D. favorable: thuận lợi
Xét về nghĩa thì đáp án C là hợp nghĩa. Vậy đáp án đúng là C.
Dịch: Từ khi có cải cách, đất nước đã trải qua những thay đổi đáng kể.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Human carelessness has been _____________ damaging marine life.
A. accused of
B. prevented
C. said to
D. warned against
Đáp án A
- accuse of sth/V-ing: buộc tội về điều gì
- prevent sb/sth from..: ngăn cản/ bảo vệ ai/ cái gì khỏi..
-be said to V: được nói là làm gì ( dạng bị động)
- be warned not to V: được cảnh báo là không làm gì
Dịch: Sự bất cẩn của con người đã bị buộc tội phá họai môi trường biển