Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 6:17

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2017 lúc 3:10

Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ

whoever + V = anyone who + V: bất kì ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.

Chọn D 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 12:58

Đáp án D

Anyone: bất cứ ai                                       Everyone: mọi người

Whatever: bất cứ cái gì                      Whoever = anyone who : bất cứ ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 15:43

Đáp án C

Cấu trúc so sánh kép:

TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:

     - Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er

     - Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv

TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)

Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 9:29

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 17:43

Đáp án là B. look up: tra cứu ( từ điển)

Nghĩa các từ còn lại: look for : tìm kiếm; look at: nhìn; look after: chăm sóc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 7:58

Đáp án D

Bình luận (0)