Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are you satisfied ______ your record?
A. at
B. from
C. with
D. for
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Are you satisfied________your record?
A. at
B. from
C. with
D. for
Đáp án C
Be satisfied with: hài lòng với
Câu này dịch như sau: Bạn có hài lòng với kỷ lục/ đĩa hát của bạn không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
With unemployment at a record level, retraining programs would _____________ off in the long run.
A. go
B. pay
C. pass
D. wear
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
You are old enough to take _______ for what you have done.
A. irresponsible
B. responsible
C. responsibility
D. responsibly
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
You are old enough to take _______ for what you have done.
A. irresponsible
B. responsible
C. responsibility
D. responsibly
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are looking for people with ________experience.
A. the
B. a
C. an
D. no article
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ , the athlete broke the world’s record with two attempts.
A. Surprise
B. Surprised
C. Surprising
D. Surprisingly
Đáp án D.
Đứng ở vị trí đầu câu là một trạng từ để bổ nghĩa cho câu.
Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án D là trạng từ, vì vậy chọn đáp án D.
Thật bất ngờ, người vận động viên đã phá kỉ lục thế giới sau 2 lần cố gắng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We all working with you. You are so dynamic.
A. believe
B. judge
C. think
D. appreciate
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.
A. believe (v) = tin tưởng
B. judge (v) = đánh giá, phán xét
C. think (v) = suy nghĩ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should ________ at least three days for the journey
A. expect
B. permit
C. accept
D. allow
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình
Phân tích đáp án:
A. expect (v): trông đợi
B. permit (v): cho phép
C. accept (v): chấp nhận
D. allow (v): cho phép
“permit” và “allow” đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit” mang sắc thái trang trọng hơn “allow”, vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.