Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Darren _______ deleted three hours of homework with one click.
A. accidentally
B. briefly
C. wildly
D. enthusiastically
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After walking for three hours, we stopped to let the others _________ with US.
A. to catch
B. catching
C. catch
D. catched
Chọn C
Cấu trúc “let somebody + Vinf”, nghĩa là “để cho ai đó làm gì”
Dịch câu: Sau khi đi bộ 3 tiếng, chúng tôi dừng chân để mọi người có thể theo kịp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“I’ve been working with this puzzle for two hours.” “It must be a hard one _____.”
A. solve
B. solved
C. to solve
D. solving
Đáp án là C.
Câu này dịch như sau: “ Tôi đã giải ô chữ này khoảng 2 tiếng.” “ Chắc nó là ô chữ khó giải lắm.”
Cấu trúc: It be + tính từ / mạo từ + tính từ + danh từ + to Vo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My sister refuses________me with my homework.
A. help
B. helping
C. helped
D. to help
Đáp án là D. refuse + to V: từ chối làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 10 to 21.
Credit _____ in this semester requires approximately three hours of classroom work.
A. given
B. giving
C. gave
D. give
Chọn A
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Có thể rút gọn theo cách V-ed/V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động, nghĩa là chủ ngữ đang bị thực hiện một hành động nào đó. Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ động từ tobe, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng V-ed/V3.
Ví dụ: Some of the phones which are sold last months are broken. -> Some of the phones sold last month are broken.
Tạm dịch: Điểm ở kì này được tính bằng bài tập lớp kéo dài khoảng ba tiếng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s very kind _______ you to help me with the homework.
A. with
B. in
C. of
D. to
Chọn C
Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Prices quoted in this package include _____ hours of Internet access for one month.
A. unwarranted
B. uncontrolled
C. unlimited
D. unrecoverable
Chọn đáp án C
A. không được đảm bảo
B. không được kiêm soát
C. không bị giới hạn
D. không thể hồi phục được
Dịch nghĩa: Giá tiền được ghi ở trên bao bì sản phẩm bao gồm nhiều giờ không giới hạn truy cập Internet trong một tháng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The effects of the anesthetic _______ after a couple of hours
A. wiped out
B. finished off
C. dried up
D. wore off
Đáp án là D
Wipe out: tiêu diệt
Finish off: kết thúc
Dry up: khô
Wear off: dần biến mất
Câu này dịch như sau: Tác dụng của thuốc gây mê dần biến mất sau một vài giờ