Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là:
A. y = - x 2 + 2 x
B. y = - x 2 + 2 x + 1
C. y = x 2 - 2 x
D. y = x 2 - 2 x + 1
Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?
A . S = ∫ - 3 - 1 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx
B . S = | ∫ - 3 2 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx |
C. S = ∫ - 3 - 1 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx
D. S = ∫ - 3 - 1 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx
Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)và y=g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y=f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -1 và 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x)=f(x)-g(x) trên đoạn [-3;3] bằng
A. 12 - 8 3 9
B. - 3
C. 12 - 10 3 9
D. 10 - 9 3 9
Theo giả thiết có
Do
Do đó
Chọn đáp án A.
Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên . Hàm số y = f ( 5 - 2 x ) + 4 x 2 - 10 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;4)
B. 2 ; 5 2
C. 3 2 ; 2
D. 0 ; 3 2
Ta có
Đặt bất phương trình trở thành:
Kẻ đường thẳng y=5-2x qua các điểm (0;5), (1;3) nhận thấy t ∈ 0 ; 1 thì f '(t)<5-2t
Khi đó
Chọn đáp án B.
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 4 - 2 x 2 - 2
B. y = - x 4 + 2 x 2 + 1
C. y = - x 4 - 2 x 2 + 1
D. y = x 4 - 2 x 2 - 1
Đáp án là B.
Từ đồ thị ta thấy a < 0 , mà đồ thị có 3 cực trị nên a . b < 0 ⇒ b > 0
Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. − 1 ; 3
B. 0 ; + ∞
C. − 2 ; 0
D. − ∞ ; − 2
C
Từ bảng biến thiên hàm số ta có hàm đồng biến trên khoảng − 2 ; 0
Cho y = f x là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y = f ' x như hình vẽ bên . Hàm số y = f 5 - 2 x + 4 x 2 - 10 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3 ; 4
B. 2 ; 5 2
C. 3 2 ; 2
D. 0 ; 3 2
Chọn đáp án B.
Có y ' > 0
bất phương trình trở thành:
Kẻ đường thẳng y = 5 - 2 x qua các điểm (0;5), (1;3)
nhận thấy t ∈ 0 ; 1 thì f ' t < 5 - 2 t
Khi đó 0 < 5 - 2 x < 1 ⇔ 2 < x < 5 2
Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -1 và 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x ≥ g x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; 3 .
A. - ∞ ; 12 - 8 3 9 .
B. 12 - 10 3 9 ; + ∞ .
C. - ∞ ; 12 - 10 3 9 .
D. 12 - 8 3 9 ; + ∞ .
Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 3m và x (m)
Hãy viết công thức biểu diễn diện tích y (m2) theo x
Vì sao đại lượng y là hàm số của đại lượng x ?
Hãy vẽ đồ thị của hàm số đó ?
Xem đồ thị, hãy cho biết
Cạnh x bằng bao nhiêu khi diện tích y của hình chữ nhật bằng 6 (m2); 9 (m2)
Điểm thuộc đồ thị có y = 6 thì ứng với x = 2 .
Vậy khi diện tích hình chữ nhật bằng 6(m2) thì cạnh x = 2 (m)
Điểm thuộc đồ thị có y = 9 thì ứng với x = 3.
Vậy khi diện tích hình chữ nhật bằng 9 (m2) thì cạnh x = 3 (m)
Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 3m và x (m)
Hãy viết công thức biểu diễn diện tích y (m2) theo x
Vì sao đại lượng y là hàm số của đại lượng x ?
Hãy vẽ đồ thị của hàm số đó ?
Xem đồ thị, hãy cho biết
Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi x = 3(m) ? x = 4(m) ?
- Công thức biểu diễn diện tích y theo x là y = 3x
- Vì với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số đại lượng x
- Vẽ đồ thị hàm số :
+ Chọn 1 điểm khác O thuộc đồ thị : chọn x = 1 được y = 3 ⇒ A(1 ;3) thuộc đồ thị.
+ Đường thằng OA là đồ thị hàm số y = 3x
Vẽ đồ thị:
Trên đồ thị thấy :
+ Điềm thuộc đồ thị có x = 3 thì ứng với y = 9
Vậy khi x = 3 m thì diện tích hình chữ nhật bằng 9(m2)
+ Điểm thuộc đồ thị có x = 4 thì ứng với y = 12
Vậy khi x = 4 m thì diện tích hình chữ nhật bằng 12 (m2)