Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H10
D. C5H12
Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6g ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H8 ; B. C5H10
C. C5H12 ; D. C4H10
Gọi công thức phân tử của ankan là: CnH2n+2
⇒ n = 5 ⇒ ankan là C5H12
Vậy đáp án đúng là C
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X, thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 8
B. C 4 H 10
C. C 5 H 10
D. C 5 H 12
khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí co2 đktc công thứ phân tử của X là
Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp 2 ankan X,Y ở thể khí ,cho 13,44 lít CO2 (đktc), biết thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau. X,Y có công thức phân tử là :
A. C2H6 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Kết quả khác
Đặt :
nX = nY = x (mol)
CT : CnH2n+2 , CmH2m+2
nCO2 = 13.44/22.4 = 0.6 (mol)
BT C :
x(n+m) = 0.6 (1)
mhh = x(14n + 2) + x(14m + 2) = 8.8
=> 14x(n+m) + 4x = 8.8
=> 14*0.6 + 4x = 8.8
=> x = 0.1
Từ (1) => n + m = 0.6/0.1 = 6
BL : n = 2 , m = 4 => C2H6 , C4H8
n = 1 , m = 5 => CH4 , C5H12
Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam ankan X, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 8
B. C 4 H 10
C. C 5 H 10
D. C 5 H 12
Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được 2,24 lít khí C O 2 và 3,6 gam H 2 O . Công thức phân tử của ankan là
A. C H 4 .
B. C 2 H 6 .
C. C 3 H 8 .
D . C 4 H 10 .
Đốt cháy hoàn toàn ankylbenzen X thu được 7,84 lít C O 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C 6 H 6
B. C 7 H 8
C. C 8 H 8
D. C 8 H 10
Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Đáp án B
Đặt CTPT X là CnH2n-6
3nX = = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol Þ nX = 0,05 mol
Þ 0,05n = 0,35 Þ n = 7 Þ CTPT C7H8
Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Đáp án B
Hướng dẫn Đặt CTPT X là CnH2n-6
3nX = n H 2 O - n CO 2 = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol Þ nX = 0,05 mol
Þ 0,05n = 0,35 Þ n = 7 Þ CTPT C7H8