Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. - 4 3 n
B. - 5 3 n
C. 5 3 n
D. 1 3 n
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = n 2 - 2 n 5 n + 5 n 2
B. u n = 1 - 2 n 5 n + 5
C. u n = 1 - 2 n 2 5 n + 5
D. u n = 1 - 2 n 5 n + 5 n 2
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. ( 0 , 81 ) n
B. ( - 1 , 15 ) n
C. ( 1 , 016 ) n
D. ( - 1 , 94 ) n
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. l i m n 2 - 2 n 5 n + 5 n 2
B. l i m 1 - 2 n 5 n + 5
C. l i m 1 - 2 n 2 5 n + 5
D. l i m 1 - 2 n 5 n + 5 n 2
Ta có lim 1 − 2 n 5 n + 5 n 2 = lim n 2 1 n 2 − 2 n n 2 5 n + 5 = lim 1 n 2 − 2 n 5 n + 5 = 0 5 = 0 .
Chọn đáp án D
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. − 5 2 n .
B. 3 4 n .
C. − 4 3 n .
D. 4 3 n .
Đáp án B
lim q n = 0 với mọi q thỏa mãn q < 1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = 4 n 2 - 2 n 5 n + 5 n 2
B. u n = 3 - 2 n n + 5 n 3
C. u n = 3 - 3 n 2 n + 4
D. u n = 2 - 2 n 4 n + 5
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = - 2 3 n
B. u n = 6 5 n
C. u n = n 3 - 3 n n + 1
D. u n = n 2 - 4 n
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = − 2 3 n
B. u n = 6 5 n
C. u n = n 3 − 3 n n + 1
D. u n = n 2 − 4 n
Đáp án A
Phương pháp: Tính lim n → + ∞ u n hoặc lim n → − ∞ u n và kết luận.
Cách giải: Ta thấy − 2 3 < 0 ⇒ lim n → + ∞ − 2 3 n = 0.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 4 3 n
B. - 4 3 n
C. - 5 3 n
D. 1 3 n
- Cách 1: Dãy (1/3)n có giới hạn 0 vì |q| < 1 thì limqn = 0. Đáp án là D
- Cách 2: Các dãy ở các phương án A,B,C đều có dạng limqn nhưng |q| > 1 nên không có giưới hạn 0, do đó loại phương án A,B,C.
Chọn đáp án D
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = ( - 2 3 ) n
B. u n = ( 6 5 ) n
C. u n = n 3 - n n + 1
D. u n = n 2 - 4 n