Tìm x, biết: x – 13 = 20
A. x = 7
B. x = 33
C. x = 13
D. x = 23
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 13: Tìm x biết: a) (x-2)(x-3)-D0. b) (x-3)(x-4)-0. c) (x-7)(6-x)=0. d) (x-3)(x-13)=0. The Bài 14: Tìm x biết: a) (12-x)(2-x)=0. b) (x-33)(11-x)=0. c) (21-x)(12-x)=0. d) (50-x)(x-150) =0. Bài 15: Tìm x biết: a) 2x +x = 45. b) 2x +7x = 918. c) 2x+3x 60+5. d) 11x+22x 33.2.
tìm x biết:
a. 12+x \ 42 = 5/6
b. 25-x \ 40 = 3/8
c. 13+x \ 20 = 3/4
d. 23-x/25 = 4/5
\(a.\dfrac{12+x}{42}=\dfrac{35}{42}\Leftrightarrow12+x=35\Leftrightarrow x=23\)
\(b.\dfrac{25-x}{40}=\dfrac{3}{8}\Leftrightarrow\dfrac{25-x}{40}=\dfrac{15}{40}\Leftrightarrow25-x=15\Leftrightarrow x=10\)
\(c.\dfrac{13+x}{20}=\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow\dfrac{13+x}{20}=\dfrac{15}{20}\Leftrightarrow13+x=15\Leftrightarrow x=2\)
\(d.\dfrac{23-x}{25}=\dfrac{20}{25}\Leftrightarrow23-x=20\Leftrightarrow x=3\)
Tìm x, biết:
a) 4 x + 18 : 2 = 13
b) 2 x - 2 0 = 3 5 : 3 3
c) 48 - 3 ( x + 5 ) = 24
d) ( 15 + x ) : 3 = 3 15 : 3 12
Tìm x, biết:
a, 4x+18:2 = 13
b, 48 – 3(x+5) = 24
c, 2 x - 2 0 = 3 5 : 3 3
d, (15+x):3 = 3 15 : 3 12
a, 4x+18:2 = 13
4x+9 = 13
x = 1
b, 48 – 3(x+5) = 24
3(x+5) = 24
x + 5 = 8
x = 3
c, 2 x - 2 0 = 3 5 : 3 3
2x – 1 = 3 2
2x = 10
x = 5
d, (15+x):3 = 3 15 : 3 12
(15+x):3 = 3 3
(15+x):3 = 27
15 + x = 54
x = 39
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Bài 1: Tìm x nguyên, biết:
a) x + 5 = 20 - (12 -7)
b)15 - (3+ 2x) = 22
c) -11 - (19 - x) = 50
d)159 - (25 - x) = 43
e) (79 - x) - 43 = - (17 - 52)
f) (7 + x) - (21 - 13) = 32
g) - x + 20 = (-15) + 8 + 13
h) - (-x + 13 -142) + 18 = 55
Xin cảm ơn!
a) \(x+5=20-\left(12-7\right)\)
\(\Rightarrow x+5=20-5\)
\(\Rightarrow x+5=15\)
\(\Rightarrow x=15-5\)
\(\Rightarrow x=10\)
b) \(15-\left(3+2x\right)=2^2\)
\(\Rightarrow3+2x=15-4\)
\(\Rightarrow3+2x=11\)
\(\Rightarrow2x=11-3\)
\(\Rightarrow2x=8\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{8}{2}\)
\(\Rightarrow x=4\)
c) \(-11-\left(19-x\right)=50\)
\(\Rightarrow19-x=-11-50\)
\(\Rightarrow19-x=-61\)
\(\Rightarrow x=61+19\)
\(\Rightarrow x=80\)
d) \(159-\left(25-x\right)=43\)
\(\Rightarrow25-x=159-43\)
\(\Rightarrow25-x=116\)
\(\Rightarrow x=25-116\)
\(\Rightarrow x=-91\)
e) \(\left(79-x\right)-43=-\left(17-52\right)\)
\(\Rightarrow\left(79-x\right)-43=52-17\)
\(\Rightarrow79-x-43=35\)
\(\Rightarrow36-x=35\)
\(\Rightarrow x=1\)
f) \(\left(7+x\right)-\left(21-13\right)=32\)
\(\Rightarrow7+x-8=32\)
\(\Rightarrow x-1=32\)
\(\Rightarrow x=32+1\)
\(\Rightarrow x=33\)
g) \(-x+20=-15+8+13\)
\(\Rightarrow-x+20=6\)
\(\Rightarrow x=20-6\)
\(\Rightarrow x=14\)
h) \(-\left(-x+13-142\right)+18=55\)
\(\Rightarrow x-13+142+18=55\)
\(\Rightarrow x+147=55\)
\(\Rightarrow x=55-147\)
\(\Rightarrow x=-92\)
Tìm x, biết:
a, 390 – (x – 7) = 169:13
b, (x – 140) : 7 = 3 3 - 2 3 . 3
c, x – 6 : 2 – (48 – 24) : 2 :6 – 3 = 0
d, x + 5.2 – (32+16.3:6 – 15) = 0
a, x = 384
b, x = 161
c, x = 8
d, x = 15